Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sổ tay tiếng Indonesia”
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
===Số đếm=== |
===Số đếm=== |
||
; 0 : nol / kosong (''COSS-song'') |
|||
; 1 : satu (''...'') |
|||
; 2 : dua (''...'') |
|||
; 3 : tiga (''...'') |
|||
; 4 : empat (''OM-phat'') |
|||
; 5 : lima (''LEE-ma'') |
|||
; 6 : enam (''O-nam or NAM'') |
|||
; 7 : tujuh (''...'') |
|||
; 8 : delapan (''D´LAPAN'') |
|||
; 9 : sembilan (''...'') |
|||
; 10 : sepuluh (''...'') |
|||
; 11 : sebelas (''SE-b´las'') |
|||
; 12 : dua belas (''DUA-b´las'') |
|||
; 13 : tiga belas (''TIGA-b´las'') |
|||
; 14 : empat belas (''OMPHAT-b´las'') |
|||
; 20 : dua puluh (''...'') |
|||
; 21 : dua puluh satu (''...'') |
|||
; 22 : dua puluh dua (''...'') |
|||
; 23 : dua puluh tiga (''...'') |
|||
; 30 : tiga puluh (''...'') |
|||
; 40 : empat puluh (''...'') |
|||
; 50 : lima puluh (''...'') |
|||
; 100 : seratus (''S´RA-tus'') |
|||
; 200 : dua ratus (''...'') |
|||
; 300 : tiga ratus (''...'') |
|||
; 1000 : seribu (''S´RI-bu'') |
|||
; 1100 : seribu seratus (''S´RIBU-s´ratus'') |
|||
; 1152 : seribu seratus lima puluh dua (''...'') |
|||
; 1200 : seribu dua ratus (''...'') |
|||
; 1500 : seribu lima ratus (''...'') |
|||
; 2000 : dua ribu (''...'') |
|||
; 2100 : dua ribu seratus (''...'') |
|||
; 10.000 : sepuluh ribu (''...'') |
|||
; 20.000 : dua puluh ribu (''...'') |
|||
; 100.000 : seratus ribu (''...'') |
|||
; 150.000 : seratus lima puluh ribu (''...'') |
|||
; 156.125 : seratus lima puluh enam ribu seratus dua puluh lima (''...'') |
|||
; 250.000 : dua ratus lima puluh ribu / seperempat juta (quarter of a million) (''...'') |
|||
; 500.000 : lima ratus ribu / setengah juta (half a million) (''...'') |
|||
; 1.000.000 : satu juta (''...'') |
|||
; 1,150,000 : satu juta seratus lima puluh ribu (''...'') |
|||
; 1.250.000 : satu seperempat juta (''...'') |
|||
; 1.500.000 : satu setengah juta (''...'') |
|||
; 1.750.000 : satu juta tujuh ratus lima puluh ribu (''...'') |
|||
; 1.000.000.000 : satu milyar |
|||
; 1.000.000.000.000 : satu trilyun |
|||
; số _____ (''tàu hỏa, xe buýt, vv.'') : nomor _____ (''NO-more'') |
|||
; một nửa : setengah (''...'') |
|||
; một phần tư : seperempat (''...'') |
|||
; ba phần tư : tiga perempat (''...'') |
|||
; ít hơn : kurang (''KU-rang'') |
|||
; nhiều hơn : lebih (''LEB-ih'') |
Phiên bản lúc 07:58, ngày 29 tháng 8 năm 2013
Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng.
Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới[1]. Phần lớn dân Indonesia, ngoài nói một thứ tiếng quốc ngữ này ra, thường thông thạo một thứ tiếng khu vực hoặc phương ngữ (ví dụ như Minangkabau, Sunda và Java), những ngôn ngữ được sử dụng phổ biến ở nhà và ở cộng đồng địa phương. Giáo dục chính quy, cũng như tất cả các phương tiện quốc gia và các hình thức truyền thông khác đều sử dụng tiếng Indonesia. Ở Đông Timor, nơi từng là một tỉnh của Indonesia từ năm 1975 đến năm 1999, tiếng Indonesia được thừa nhận là một trong hai ngôn ngữ đang được sử dụng (ngôn ngữ còn lại là tiếng Anh, bên cạnh các ngôn ngữ chính thức là tiếng Tetum và tiếng Bồ Đào Nha).
Tên gọi "tiếng Indonesia" (Indonesian) cho ngôn ngữ là Bahasa Indonesia (nghĩa đen là "ngôn ngữ của Indonesia"). Thuật ngữ này thỉnh thoảng được tìm thấy trong tiếng Anh nói và tiếng Anh viết. Ngoài ra, những người nói tiếng Anh thỉnh thoảng nhắc tới từ "Bahasa" với nghĩa tiếng Indonesia, mặc dù từ này đơn giản chỉ có nghĩa là "ngôn ngữ" nói chung chứ không đặc biệt chỉ định đó là tiếng Indonesia.
Phát âm
Danh sách cụm từ
Cụm từ cơ bản
Các bảng hiệu thông dụng
|
Ngắn hơn thì tốt hơn Ngôn ngữ giao tiếp Indonesia rút ngắn từ thường được sử dụng một cách không thương tiếc.
-ku và -mu cũng đóng vai trò hậu tố: mobilku viết tắt của mobil aku, "xe hơi của tôi". Lưu ý rằng từ rút ngắn thường không chính thức, và do đó rõ ràng rằng hình thức tiêu chuẩn có thể được ưa thích. |
Đề cập đến những người khác một cách lịch sự Từ "bạn" được coi là bất lịch sự ở Indonesia. Gọi bất cứ ai "kamu" thường là hạ mình, hãy lựa chọn từ tôn trọng.
Cũng là an toàn để gọi mọi người bằng tên của họ (với kính ngữ) hoặc chức vụ/công việc của họ, chẳng hạn như "Pak Guru" (một giáo viên nam). Trong một số khu vực, từ ngữ địa phương được sử dụng, chẳng hạn như "Abang" cho đàn ông lớn tuổi trong khu vực Jakarta. Sử dụng các cụm từ Indonesia tiêu chuẩn cũng được sử dụng tốt trong những tình huống này. |
- Xin chào.
- Halo. (HAH-lo)
- Xin chào. (informal)
- He. (Hey)
- Xin chào. ("Hồi giáo")
- Assalamu 'alaikum ("AH-Ssal-ahmu AAH-la-ee-koom)
- Bạn khỏe không?
- Apa kabar? (AH-pah KAH-bar?)
- Khỏe, cảm ơn.
- Baik, terima kasih. (bah-EEK, TREE-mah KAH-see)
- Bạn tên gì?
- Namamu siapa? (NAH-mah-moo see-AH-pah?)
- Tên tôi là ______ .
- Nama saya ______ . (NAH-mah sahy-yah _____ .)
- Vui được gặp bạn.
- Senang bertemu anda. (Se-NAHNG berr-teh-moo AHN-dah)
- Xin mời.
- Silakan. (suh-LAH-kann)
- Làm ơn. (thỉnh cầu)
- Tolong. (TOH-long)
- Cảm ơn.
- Terima kasih. (Tuh-REE-mah KAH-see)
- Không có gì/chi.
- Terima kasih kembali. (… kem-BAH-lee)
- Vâng/phải.
- Ya. (EEYAH)
- Không/không phải.
- Tidak. (TEE-dah/), Tak (TAH/) (short, hard vowel, cut off before "k")
- Xin lỗi/bạn ơi. (thu hút chú ý)
- Maaf. (mah-AHF)
- Xin lỗi. (xin thứ lỗi)
- Maaf, permisi. (…, pehr-mee-see)
- Tôi xin lỗi.
- Maaf. (…)
- Tạm biệt
- Selamat tinggal. (S'LAH-maht TING-gahl)
- Tạm biệt (informal)
- Dadah. (DaH-DaH)
- Tôi không thể nói tiếng Indonesia [tốt].
- Saya tidak bisa bicara bahasa Indonesia [dengan baik]. (Sahy-ya tee-dah/ bee-sah bee-chah-rah bah-hah-sah in-do-NEE-sha [dng-gan bayk])
- Bạn nói được tiếng Anh không?
- Bisa bicara bahasa Inggris? (Bee-sah bee-chah-rah bah-hah-sah Ing-griss)
- Ở đây có ai nói được tiếng Anh không?
- Ada orang yang bisa bahasa Inggris? (Ah-dah o-rahng yahng bee-sah bah-hah-sah Ing-griss")
- Giúp tôi với/cứu tôi với!
- Tolong! (Toh-long)
- Coi chừng!
- Hati-hati! (Hah-ti hah-ti)
- Xin chào (buổi sáng).
- Selamat pagi. (S'LAH-maht PAH-ghee)
- Xin chào (buổi chiều).
- Selamat siang. (... SEE-yang)
- Xin chào (buổi tối).
- Selamat sore. (... soh-ray)
- Tạm biệt (ban đêm).
- Selamat malam. (... MAH-lahm)
- Chúc ngủ ngon.
- Selamat tidur. (... TEE-door)
- Nhà vệ sinh ở đâu.
- Saya tidak mengerti. (SAHY-yah TEE-dah/ mng-GEHR-tee)
- Where is the toilet?
- Di mana kamar kecil? (Dee MAH-nah kam-AR ke-CH-ill?)
- Giá bao nhiêu?
- (harga) ini berapa? (HARR-guh EE-nee buh-ROPP-uh)
- Bây giờ là mấy giờ?
- Jam berapa (sekarang) / Pukul berapa (sekarang)? (jom buh-ROPP-uh (s'KAR-ong)? / pook-ool - )
Số đếm
- 0
- nol / kosong (COSS-song)
- 1
- satu (...)
- 2
- dua (...)
- 3
- tiga (...)
- 4
- empat (OM-phat)
- 5
- lima (LEE-ma)
- 6
- enam (O-nam or NAM)
- 7
- tujuh (...)
- 8
- delapan (D´LAPAN)
- 9
- sembilan (...)
- 10
- sepuluh (...)
- 11
- sebelas (SE-b´las)
- 12
- dua belas (DUA-b´las)
- 13
- tiga belas (TIGA-b´las)
- 14
- empat belas (OMPHAT-b´las)
- 20
- dua puluh (...)
- 21
- dua puluh satu (...)
- 22
- dua puluh dua (...)
- 23
- dua puluh tiga (...)
- 30
- tiga puluh (...)
- 40
- empat puluh (...)
- 50
- lima puluh (...)
- 100
- seratus (S´RA-tus)
- 200
- dua ratus (...)
- 300
- tiga ratus (...)
- 1000
- seribu (S´RI-bu)
- 1100
- seribu seratus (S´RIBU-s´ratus)
- 1152
- seribu seratus lima puluh dua (...)
- 1200
- seribu dua ratus (...)
- 1500
- seribu lima ratus (...)
- 2000
- dua ribu (...)
- 2100
- dua ribu seratus (...)
- 10.000
- sepuluh ribu (...)
- 20.000
- dua puluh ribu (...)
- 100.000
- seratus ribu (...)
- 150.000
- seratus lima puluh ribu (...)
- 156.125
- seratus lima puluh enam ribu seratus dua puluh lima (...)
- 250.000
- dua ratus lima puluh ribu / seperempat juta (quarter of a million) (...)
- 500.000
- lima ratus ribu / setengah juta (half a million) (...)
- 1.000.000
- satu juta (...)
- 1,150,000
- satu juta seratus lima puluh ribu (...)
- 1.250.000
- satu seperempat juta (...)
- 1.500.000
- satu setengah juta (...)
- 1.750.000
- satu juta tujuh ratus lima puluh ribu (...)
- 1.000.000.000
- satu milyar
- 1.000.000.000.000
- satu trilyun
- số _____ (tàu hỏa, xe buýt, vv.)
- nomor _____ (NO-more)
- một nửa
- setengah (...)
- một phần tư
- seperempat (...)
- ba phần tư
- tiga perempat (...)
- ít hơn
- kurang (KU-rang)
- nhiều hơn
- lebih (LEB-ih)