Giao diện
Tiếng Tuva hoặc tiếng Tyva (тыва дыл) là một ngôn ngữ Turk được sử dụng bởi hơn 210.000 người trên toàn thế giới. Hầu hết những người nói tiếng Tuva sống ở vùng Tuva của Nga, nơi nó mang địa vị chính thức. Ngoài ra còn có một số người Tuva ở Trung Quốc và Mông Cổ.
Hướng dẫn phát âm
[sửa]Danh sách câu nói
[sửa]Cơ bản
[sửa]
Những bảng hiệu thông dụng
|
Có quá nhiều cái tên! Tên tiếng Tuva (tương tự tiếng Nga) có ba phần, tên riêng (ат), tên cha (адазының ады), và họ (фамилиязы азы аймаа). Dưới đây là một số tên gọi phổ biến nhất có thể gây nhầm lẫn cho bạn: Tên nam
|
- Xin chào. (trang trọng)
- Амыр-менди.
- Xin chào. (không trang trọng)
- Экии.
- Xin chào.
- Экии, Кээ-эки.
- Bạn thế nào?
- Кайы хире тур сен? Кандыг-дыр че? Чүү-дүр че?
- Tôi khỏe, cảm ơn.
- Эки, четтирдим. Ажырбас.
- Tên bạn là gì?
- Адыңар кымыл?
- Tôi tên là ______ .
- Мээң адым ______ .
- Rất vui được gặp bạn.
- Өөрүнчүг-дүр. Амыранчыг-дыр.
- Làm ơn.
- Ажырбас.
- Cảm ơn.
- Четтирдим.
- Không có gì.
- Ажырбас.
- Có.
- Ийе.
- Không.
- Чок.
- Tốt
- Эки.
- Xấu
- Багай.
- Lớn
- Улуг.
- Nhỏ
- Бичии.
- Nóng
- Изиг.
- Lạnh
- Соок.
- Nhanh
- Дүрген.
- Chậm
- Оожум.
- Đắt
- Өртээ аар. Аар өртектиг.
- Rẻ
- Чиик өртектиг. Өртээ чиик.
- Giàu
- Бай. Байлак. Бай-шыырак.
- Nghèo
- Ядыы. Ядаңгы. Чединмес.
Vấn đề
[sửa]- Để tôi yên.
- Анчыын.
- Đừng động/chạm vào tôi!
- Меңээ дегбеңер.
- Tôi sẽ báo cảnh sát!
- Полиция долгаптар мен.
- Cảnh sát!
- Шагдаа! Полиция!
- Đứng lại!
- Ооржуну тудуңар!
- Tôi cần hỗ trợ.
- Меңээ силерниң дузаңар херек.
- Đây là trường hợp khẩn cấp.
- Дүрген херек.
- Tôi bị lạc.
- Азып калдым.
Đọc thêm
[sửa]- Mục từ tiếng Tuva tại Wiktionary tiếng Việt