Bước tới nội dung

Tải xuống tệp GPX cho bài viết này
Từ Wikivoyage

Tiếng Uzbek (oʻzbekcha / ўзбекча / اوزبیک تیلی) là ngôn ngữ chính thức của Uzbekistan, một quốc gia tại Trung Á. Nó có quan hệ gần gũi với tiếng Duy Ngô Nhĩ ở Tân Cương, Trung Quốc.

Chữ viết

[sửa]

Tiếng Uzbek được viết bằng chữ Kirin và chữ Latinh tại Uzbekistan. Ở Trung Quốc người ta sử dụng chữ Ả Rập.

Ngữ pháp

[sửa]

Tiếng Uzbek có 7 đại từ nhân xưng:

  • Men: Tôi
  • Biz: Chúng ta, chúng tôi
  • Sen: Bạn (không trang trọng)
  • Siz: Bạn trang trọng)
  • Sizlar: Các bạn
  • U: Anh ấy/cô ấy/nó
  • Ular: Họ/chúng

Danh sách câu nói

[sửa]

Cơ bản

[sửa]

Những bảng hiệu thông dụng

ĐANG MỞ
Ochiq
ĐÓNG CỬA
Yopiq
LỐI VÀO
Kirish
LỐI RA
Chiqish
ĐẨY
Itarish
KÉO
Tortish
NHÀ VỆ SINH
Xojatxona
NAM
Erkak
NỮ
Ayol
KHU VỰC CẤM
Man etilgan (Taqiqlangan)
Xin chào.
As-salomu alaykum
Xin chào. (không trang trọng)
Salom
Chào buổi sáng.
Hayirli tong
Chào buổi sáng (đáp lại)
tinch böling
Bạn thế nào?
Qalay siz?
Tôi khỏe, cảm ơn.
. Yaxshi, rahmat
Bạn tên gì?
Sizning ismingiz nima?
Tôi là ______ .
Mening ismim...


Vấn đề

[sửa]
bệnh viện
kasalxona
ốm
kasal
bác sĩ
tabib (shifokor)

Thời gian

[sửa]
hôm nay
bugun
đêm nay
bugungi oqshom
hôm qua
kecha
ngày mai
ertaga
tuần này
bu hafta
tuần trước
ötgan hafta
tuần sau
kelasi hafta
tháng này
shu oi
tháng trước
ötgan oi
tháng sau
keiingi oi

Giờ đồng hồ

[sửa]
giờ
soat(lar)
phút
daqiqa
bây giờ là ... giờ
soat ...
bây giờ là ... rưỡi
... yarim soat ötdi

Ngày trong tuần

[sửa]
Thứ hai
dushanba
Thứ ba
seshanba
Thứ tư
chorshanba
Thứ năm
paishanba
Thứ sáu
juma
Thứ bảy
shanba
Chủ nhật
yakshanba

Tháng

[sửa]
Tháng Một
yanvar
Tháng Hai
fevral
Tháng Ba
mart
Tháng Tư
aprel
Tháng Năm
mai
Tháng Sáu
iyun
Tháng Bảy
iyul
Tháng Tám
avgust
Tháng Chín
sentyabr
Tháng Mười
oktyabr
Tháng Mười một
noyabr
Tháng Mười hai
dekabr

Số đếm

[sửa]
nửa
yarim
không
nol
một
bir
hai
ikki
ba
uch
bốn
to'rt
năm
besh
sáu
olti
bảy
yetti
tám
sakkiz
chín
to'qqiz
mười
o'n

Thứ tự

[sửa]
thứ 1
birinchi
thứ 2
ikkinchi
thứ 3
uchinchi
thứ 4
to'rtinchi
thứ 5
beshinchi
thứ 10
o'ninchi
thứ 15
o'n beshinchi
thứ 20
yigirmanchi
thứ 100
yuzinchi
thứ 1000
minginchi

Màu sắc

[sửa]
đen
qora
xanh lam
kuk
nâu
jigar rang
xanh lục
yashil
cam
qovoq rang
đỏ
qizil
trắng
oq
vàng
sariq

Tiền

[sửa]
ngân hàng
bank
tiền
pul
tiền mặt
naqd pul

Ăn uống

[sửa]
bánh mỳ
non
thịt
gosht
gạo
guruch
hoa quả
meva
rau củ
sabzavot
trà
choi
nước sôi
(qainatilgan) suv

Mua sắm

[sửa]
Chợ trời
bozor
Cửa hàng
dukan
Cái này giá bao nhiêu?
Qancha?
Rẻ
arzon
Đắt
qimmat

Chính quyền

[sửa]
cảnh sát
militsiya
ông/ngài
janob
honym

Đọc thêm

[sửa]
Bài hướng dẫn sổ tay ngôn ngữ này còn ở dạng sơ khai nên cần bổ sung nhiều thông tin hơn. Nó có một dàn bài mẫu, nhưng có thể không có nhiều thông tin hữu ích. Hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài viết!