Giao diện
Tiếng Uzbek (oʻzbekcha / ўзбекча / اوزبیک تیلی) là ngôn ngữ chính thức của Uzbekistan, một quốc gia tại Trung Á. Nó có quan hệ gần gũi với tiếng Duy Ngô Nhĩ ở Tân Cương, Trung Quốc.
Chữ viết
[sửa]Tiếng Uzbek được viết bằng chữ Kirin và chữ Latinh tại Uzbekistan. Ở Trung Quốc người ta sử dụng chữ Ả Rập.
Ngữ pháp
[sửa]Tiếng Uzbek có 7 đại từ nhân xưng:
- Men: Tôi
- Biz: Chúng ta, chúng tôi
- Sen: Bạn (không trang trọng)
- Siz: Bạn trang trọng)
- Sizlar: Các bạn
- U: Anh ấy/cô ấy/nó
- Ular: Họ/chúng
Danh sách câu nói
[sửa]Cơ bản
[sửa]
Những bảng hiệu thông dụng
|
- Xin chào.
- As-salomu alaykum
- Xin chào. (không trang trọng)
- Salom
- Chào buổi sáng.
- Hayirli tong
- Chào buổi sáng (đáp lại)
- tinch böling
- Bạn thế nào?
- Qalay siz?
- Tôi khỏe, cảm ơn.
- . Yaxshi, rahmat
- Bạn tên gì?
- Sizning ismingiz nima?
- Tôi là ______ .
- Mening ismim...
Vấn đề
[sửa]- bệnh viện
- kasalxona
- ốm
- kasal
- bác sĩ
- tabib (shifokor)
Thời gian
[sửa]- hôm nay
- bugun
- đêm nay
- bugungi oqshom
- hôm qua
- kecha
- ngày mai
- ertaga
- tuần này
- bu hafta
- tuần trước
- ötgan hafta
- tuần sau
- kelasi hafta
- tháng này
- shu oi
- tháng trước
- ötgan oi
- tháng sau
- keiingi oi
Giờ đồng hồ
[sửa]- giờ
- soat(lar)
- phút
- daqiqa
- bây giờ là ... giờ
- soat ...
- bây giờ là ... rưỡi
- ... yarim soat ötdi
Ngày trong tuần
[sửa]- Thứ hai
- dushanba
- Thứ ba
- seshanba
- Thứ tư
- chorshanba
- Thứ năm
- paishanba
- Thứ sáu
- juma
- Thứ bảy
- shanba
- Chủ nhật
- yakshanba
Tháng
[sửa]- Tháng Một
- yanvar
- Tháng Hai
- fevral
- Tháng Ba
- mart
- Tháng Tư
- aprel
- Tháng Năm
- mai
- Tháng Sáu
- iyun
- Tháng Bảy
- iyul
- Tháng Tám
- avgust
- Tháng Chín
- sentyabr
- Tháng Mười
- oktyabr
- Tháng Mười một
- noyabr
- Tháng Mười hai
- dekabr
Số đếm
[sửa]- nửa
- yarim
- không
- nol
- một
- bir
- hai
- ikki
- ba
- uch
- bốn
- to'rt
- năm
- besh
- sáu
- olti
- bảy
- yetti
- tám
- sakkiz
- chín
- to'qqiz
- mười
- o'n
Thứ tự
[sửa]- thứ 1
- birinchi
- thứ 2
- ikkinchi
- thứ 3
- uchinchi
- thứ 4
- to'rtinchi
- thứ 5
- beshinchi
- thứ 10
- o'ninchi
- thứ 15
- o'n beshinchi
- thứ 20
- yigirmanchi
- thứ 100
- yuzinchi
- thứ 1000
- minginchi
Màu sắc
[sửa]- đen
- qora
- xanh lam
- kuk
- nâu
- jigar rang
- xanh lục
- yashil
- cam
- qovoq rang
- đỏ
- qizil
- trắng
- oq
- vàng
- sariq
Tiền
[sửa]- ngân hàng
- bank
- tiền
- pul
- tiền mặt
- naqd pul
Ăn uống
[sửa]- bánh mỳ
- non
- thịt
- gosht
- gạo
- guruch
- hoa quả
- meva
- rau củ
- sabzavot
- trà
- choi
- nước sôi
- (qainatilgan) suv
Mua sắm
[sửa]- Chợ trời
- bozor
- Cửa hàng
- dukan
- Cái này giá bao nhiêu?
- Qancha?
- Rẻ
- arzon
- Đắt
- qimmat
Chính quyền
[sửa]- cảnh sát
- militsiya
- ông/ngài
- janob
- bà
- honym
Đọc thêm
[sửa]- Mục từ tiếng Uzbek tại Wiktionary tiếng Việt