Tiếng Thụy Điển (svenska) là một ngôn ngữ được dùng chủ yếu ở Thụy Điển và Phần Lan. Tiếng Thụy Điển là nhánh phía bắc của nhóm ngôn ngữ German trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển. Ba thứ tiếng kể trên tách ra từ tiếng Na Uy cổ vào khoảng 10 thế kỷ trước đây. Tiếng Thụy Điển, tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy Bokmål thuộc vào nhóm ngôn ngữ Đông Scandinavia và chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của tiếng German Hạ. Người Thụy Điển thường hiểu tiếng Na Uy hơn tiếng Đan Mạch. Mặc dù người Thụy Điển ít hiểu tiếng Đan Mạch, không nhất thiết là người Đan Mạch không hiểu tiếng Thụy Điển. Tiếng Thụy Điển thuộc nhóm Đông Scandinavia của nhánh phía bắc của nhóm ngôn ngữ German, cùng với tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Nhánh này là một trong nhiều nhánh trong nhóm ngôn ngữ German của hệ Ấn-Âu.
Cụm từ cơ bản
[sửa]- Xin chào.
- Hej. (HAY). Also hejsan (haysan). Trong các ngữ cảnh thân mật, bạn cũng có thể sử dụng tjena (Schenah - soft e), or tja (Scheh')
- Bạn khỏe không?
- Hur mår du? (Hoor mor doo?)
- Khỏe, cảm ơn.
- Tack, jag mår bra. (Tack, yag moor brah)
- Tên bạn là gì?
- Vad heter du? (Vaad HAY-tehr doo?)
- Tên tôi là ______.
- Jag heter ______. (Yag HAY-tehr _____.)
- Vui mừng được gặp bạn.
- Trevligt att träffa dig (TRAYV-leet at TREH-fa day)
- Cảm ơn.
- Tack. (TACK)
- Không có gì.
- Var så god (VAHR saw good)
- Bạn bao nhiêu tuổi.
- Hur gammal är du? (Heur gah mal air deu)
- Vâng/đúng.
- Ja. (YAH)
- Không/không đúng.
- Nej. (NAY)
- Có lẽ.
- Kanske. ('KAN-Share')
- Xin lỗi. (thu hút chú ý)
- Ursäkta (Ooshehk-ta)
- Xin lỗi. (xin thứ lỗi)
- Förlåt (Fur lowt)
- Tôi xin lỗi.
- Jag är ledsen (Yaag air lessen)
- Farewell
- Adjö (A-juuh)
- Tạm biệt
- Hej då (Hay doe)
- Tôi không thể nói tiếng Thụy Điển [tốt].
- Jag kan inte tala 'svenska' [så bra] (Yaag can eenteh taahla 'svenskah' [sooh brah])
- Does anyone here speak English?
- Talar någon engelska här? (Tah lar noa gohn ehng ehl ska hair)
- Is there someone here who speaks English?
- Finns det någon här som talar engelska (Feens day noegon hair som talar engelskah)
- Giúp tôi với/cứu tôi với!
- Hjälp! (Yelp)
- Coi chừng!
- Se upp (Say oop)
- Xin chào (buổi sáng).
- God morgon (Good Morron)
- Một ngày tốt đẹp/chào.
- God dag (Good daag)
- Xin chào (buổi chiều).
- God eftermiddag (Good eftermeedag)
- Xin chào (buổi tối).
- God kväll (Good kvell)
- Tạm biệt (ban đêm)/chúc ngủ ngon (đi ngủ)
- God natt (Good natt)
- Tôi hiểu.
- Jag förstår(Yag fur stoar)
- Tôi không hiểu.
- Jag förstår inte (Yag fur stoar ihn ter)
- Nhà vệ sinh ở đâu?
- Var ligger toaletten? (Vahr liggeh twa-LETT-en)
Số đếm
[sửa]- 1
- En/ett (en/ett)
- 2
- två (tfoo)
- 3
- tre (trah)
- 4
- fyra (feera)
- 5
- fem (fahm)
- 6
- sex (sax)
- 7
- sju (hwoo)
- 8
- åtta (otha)
- 9
- nio (neeo)
- 10
- tio (teeo)
- 11
- elva (ahlvaa)
- 12
- tolv (tohlv)
- 13
- tretton (traahtoon)
- 14
- fjorton (fioortoon)
- 15
- femton(famtton)
- 16
- sexton (saxtoon)
- 17
- sjutton (hwootoon)
- 18
- arton (ahrtoon)
- 19
- nitton (neetoon)
- 20
- tjugo (shoogoo)
- 21
- tjugoett(shoogoo ett)
- 22
- tjugotvå(shoogo tfoo)
- 23
- tjugotre(shoogo trah)
- 30
- trettio (thra tee)
- 40
- fyrtio (fur tee)
- 50
- femtio (fam tee)
- 60
- sextio (sax tee)
- 70
- sjuttio (hwoo tee)
- 80
- åttio (oo tee)
- 90
- nittio (nee tee)
- 100
- ett hundra(at hoondrah)
- 175
- ett hundra sjuttiofem (at hoondrah shoo tee fam)
- 200
- två hundra(tfoo hoondrah)
- 300
- tre hundra (trah hoondrah)
- 1000
- ett tusen (at toosan)
- 2000
- två tusen (tfoo toosan)
- 3758
- Tre tusen sju hundra femtioåtta (trah toosan hwoo hoondrah famtee otha)
- 1.000.000
- En miljon (Ahn millyoon)
- 1.000.000.000
- En miljard (Ahn millyard)
- 1.000.000.000.000
- En biljon (Ahn billyoon)