Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hưng Yên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TRỒNG TRỌT |
|||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
===Hệ động và thực vật=== |
===Hệ động và thực vật=== |
||
===Học=== |
|||
*Trồng dâu , nuôi tằm ( bãi ven sông ) |
|||
===Khí hậu=== |
===Khí hậu=== |
Phiên bản lúc 21:43, ngày 20 tháng 9 năm 2016
Vị trí | |
Địa lý | |
Diện tích | tổng: 926 km² |
Dân số | 1.167.100 người (ước tính năm 2012) |
Mật độ | 1263 người/km² |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Tôn giáo | Phật giáo, Công Giáo . |
Dân tộc | người Kinh. |
Hành chính | |
Quốc gia | Việt Nam |
Vùng | Đồng bằng sông Hồng |
Hệ thống điện | 220V/50Hz |
Múi giờ | UTC +7 |
Mã số điện thoại | +84 (52) |
Web | http://www.hungyen.gov.vn/ |
Hưng Yên [1] là một tỉnh nằm ở trung tâm đồng bằng sông Hồng của Việt Nam. Tỉnh lỵ là thành phố Hưng Yên.
Tổng quan
Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hưng Yên nằm cách thủ đô Hà Nội 64 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Dương 50 km về phía tây nam.
Hưng Yên nằm ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ, trong vùng kinh tế trọng điểm phía bắc, là tỉnh đồng bằng xen đồi thấp, không có rừng, núi và biển. Độ cao đất đai không đồng đều mà hình thành các dải, các khu, vùng cao thấp xen kẽ nhau như làn sóng.
Lịch sử
Cảnh quan
Hệ động và thực vật
Học
- Trồng dâu , nuôi tằm ( bãi ven sông )
Khí hậu
Đến như thế nào
Bằng máy bay
- Sân bay quốc tế Nội Bài (Hà Nội) cách Hưng Yên ?km
- Sân bay quốc tế Cát Bi (Hải Phòng) cách Hưng Yên ?km
Bằng tàu hỏa
Đường sắt Hà Nội-Hải Phòng dừng ở ga?
Bằng đường bộ
Tỉnh lỵ cách Hà Nội ?km Hải Phòng ?km
Đi lại
Tham quan
Làm
Mua sắm
Ăn
- Tương Bần ( làng Bần )
- Cơm nếp cá rán ( làng Đống Vàng ) tương truyền có con Lợn vàng què chân chạy ở gò đống . Đường làng lát gạch cổ .
Uống
Ngủ
Chỗ ở
An toàn
Điểm tiếp theo
Wikipedia có sẵn bài viết về Hưng Yên |