Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kuala Lumpur”

Từ Wikivoyage
Malaysia > Kuala Lumpur
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
cleaned
Prenn (thảo luận | đóng góp)
n →‎Ứng phó: Dịch bản mẫu using AWB
Dòng 114: Dòng 114:
|-
|-
| style="vertical-align:top;width:50%;" |
| style="vertical-align:top;width:50%;" |
* [[Hình:Flag of Argentina.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Argentina.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Argentina | url= | email=
| tên=Argentina | trang web= | email=
| address=Ste 16-03, 203 Jl. Bukit Bintang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 16-03, 203 Jl. Bukit Bintang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2144 1451 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2144 1451 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Australia.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Australia.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Australia | url=http://www.australia.org.my/ | email=
| tên=Australia | trang web=http://www.australia.org.my/ | email=
| address=6 Jl. Yap Kwan Seng | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=6 Jl. Yap Kwan Seng | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2146 5555 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2146 5555 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Austria.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Austria.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Austria | url=http://www.bmeia.gv.at/en/embassy/kuala-lumpur.html | email=
| tên=Austria | trang web=http://www.bmeia.gv.at/en/embassy/kuala-lumpur.html | email=
| address=Ste 10-01/02, 67 Jl. Raja Chulan | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 10-01/02, 67 Jl. Raja Chulan | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2057 8969 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2057 8969 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Azerbaijan.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Azerbaijan.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Azerbaijan | url= | email=
| tên=Azerbaijan | trang web= | email=
| address=589 Jl. 6 | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=589 Jl. 6 | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4252 6800 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4252 6800 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Bangladesh.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Bangladesh.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Bangladesh | url=http://www.bangladesh-highcomkl.com/ | email=
| tên=Bangladesh | trang web=http://www.bangladesh-highcomkl.com/ | email=
| address=114 Jalan U-Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=114 Jalan U-Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4252 2652 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4252 2652 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Belgium.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Belgium.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Belgium | url=http://www.diplomatie.be/kualalumpur | email=
| tên=Belgium | trang web=http://www.diplomatie.be/kualalumpur | email=
| address=Ste 10-02, 207 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 10-02, 207 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2162 0025 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2162 0025 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Bosnia and Herzegovina.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Bosnia and Herzegovina.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Bosnia and Herzegovina | url= | email=
| tên=Bosnia and Herzegovina | trang web= | email=
| address=JKR 854 Jl. Bellamy | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=JKR 854 Jl. Bellamy | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2144 0353 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2144 0353 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Brazil.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Brazil.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Brazil | url=http://www.brazilembassy.org.my/ | email=
| tên=Brazil | trang web=http://www.brazilembassy.org.my/ | email=
| address=Ste 20-01, 207 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 20-01, 207 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2171 1420 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2171 1420 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Brunei.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Brunei.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Brunei Darussalam | url= | email=
| tên=Brunei Darussalam | trang web= | email=
| address=Ste 19-01, 19 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 19-01, 19 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2161 2800 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2161 2800 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Cambodia.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Cambodia.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Cambodia | url= | email=
| tên=Cambodia | trang web= | email=
| address=46 Jl. U-Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=46 Jl. U-Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4257 1150 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4257 1150 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Canada.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Canada.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Canada | url=http://www.international.gc.ca/missions/malaysia-malaisie/ | email=
| tên=Canada | trang web=http://www.international.gc.ca/missions/malaysia-malaisie/ | email=
| address=Fl 17, 207 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 17, 207 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2718 3333 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2718 3333 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Chile.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Chile.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Chile | url= | email=
| tên=Chile | trang web= | email=
| address=Fl 8, West Block, 142C Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 8, West Block, 142C Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2161 6203 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2161 6203 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of China.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of China.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Trung Quốc | url=http://my.china-embassy.org/ | email=
| tên=Trung Quốc | trang web=http://my.china-embassy.org/ | email=
| address=229 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=229 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2163 6815 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2163 6815 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content= Handles '''Hong Kong/Macau''' visas.
| nội dung= Handles '''Hong Kong/Macau''' visas.
}}
}}
* [[Hình:Flag of Colombia.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Colombia.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Colombia | url=http://www.ecolombia.com.my | email=
| tên=Colombia | trang web=http://www.ecolombia.com.my | email=
| address=Ste 19A-28-1, 19 Jl. Pinang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 19A-28-1, 19 Jl. Pinang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2164 5488 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2164 5488 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Croatia.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Croatia.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Croatia | url= | email=
| tên=Croatia | trang web= | email=
| address=3 Jl. Mengkuang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=3 Jl. Mengkuang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4253 5340 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4253 5340 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Cuba.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Cuba.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Cuba | url=http://www.cubaemb.my | email=
| tên=Cuba | trang web=http://www.cubaemb.my | email=
| address=18 Jl. Kent 2 | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=18 Jl. Kent 2 | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2691 1066 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2691 1066 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of the Czech Republic.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of the Czech Republic.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Cộng hòa Séc | url=http://mzv.mdm.etn.cz/kualalumpur | email=
| tên=Cộng hòa Séc | trang web=http://mzv.mdm.etn.cz/kualalumpur | email=
| address=32 Jalan Mesra, Off Jl. Damai | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=32 Jalan Mesra, Off Jl. Damai | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2142 7185, | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2142 7185, | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Denmark.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Denmark.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Đan Mạch | url=http://www.ambkualalumpur.um.dk | email=
| tên=Đan Mạch | trang web=http://www.ambkualalumpur.um.dk | email=
| address=Fl 22, 86 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 22, 86 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2032 2001 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2032 2001 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Ecuador.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Ecuador.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Ecuador | url= | email=
| tên=Ecuador | trang web= | email=
| address=Fl 8, 142-C Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 8, 142-C Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2163 5078 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2163 5078 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Egypt.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Egypt.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Ai Cập | url=http://www.mfa.gov.eg/english/embassies/Egyptian_Embassy_Malaysia/Pages/default.aspx | email=
| tên=Ai Cập | trang web=http://www.mfa.gov.eg/english/embassies/Egyptian_Embassy_Malaysia/Pages/default.aspx | email=
| address=12 Lorong Ru, Off Jl. Ampang Hilir | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=12 Lorong Ru, Off Jl. Ampang Hilir | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4256 8184 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4256 8184 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Fiji.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Fiji.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Fiji | url=http://www.fijibulamaleya.org.my | email=
| tên=Fiji | trang web=http://www.fijibulamaleya.org.my | email=
| address=Fl 2, 138 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 2, 138 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2166 4314 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2166 4314 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Finland.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Finland.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Phần Lan | url=http://www.finland.org.my/ | email=
| tên=Phần Lan | trang web=http://www.finland.org.my/ | email=
| address=Fl 5, 258 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 5, 258 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4257 7746 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4257 7746 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of France.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of France.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Pháp | url=http://www.ambafrance-my.org/ | email=
| tên=Pháp | trang web=http://www.ambafrance-my.org/ | email=
| address=196 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=196 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2053 5561 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2053 5561 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Germany.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Germany.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Đức | url=http://www.kuala-lumpur.diplo.de/ | email=
| tên=Đức | trang web=http://www.kuala-lumpur.diplo.de/ | email=
| address=Fl 26, 207 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 26, 207 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2170 9666 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2170 9666 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Ghana.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Ghana.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Ghana | url= | email=
| tên=Ghana | trang web= | email=
| address=14 Jl. Ampang Hilir | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=14 Jl. Ampang Hilir | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4252 6995 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4252 6995 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Greece.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Greece.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Hy Lạp | url= | email=
| tên=Hy Lạp | trang web= | email=
| address=Fl 33, 340 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 33, 340 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2775 2388 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2775 2388 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Guinea.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Guinea.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Guinea | url= | email=
| tên=Guinea | trang web= | email=
| address=5 Jl. Kedondong | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=5 Jl. Kedondong | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4257 6500 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4257 6500 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of India.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of India.svg|20px]] {{địa điểm
| name=India | url=http://www.indianhighcommission.com.my/ | email=
| tên=India | trang web=http://www.indianhighcommission.com.my/ | email=
| address=2 Jl. Taman Duta, Off Jl. Duta | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=2 Jl. Taman Duta, Off Jl. Duta | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2093 3510 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2093 3510 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Indonesia.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Indonesia.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Indonesia | url=http://www.kbrikualalumpur.org/ | email=
| tên=Indonesia | trang web=http://www.kbrikualalumpur.org/ | email=
| address=233 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=233 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2116 4000 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2116 4000 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Iran.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Iran.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Iran | url= | email=
| tên=Iran | trang web= | email=
| address=1 Lorong U Thant Satu | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=1 Lorong U Thant Satu | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4251 5576 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4251 5576 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Iraq.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Iraq.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Iraq | url= | email=
| tên=Iraq | trang web= | email=
| address=2 Jl. Langgak Golf | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=2 Jl. Langgak Golf | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2148 0555 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2148 0555 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Ireland.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Ireland.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Ireland | url=http://www.embassyofireland.my/ | email=
| tên=Ireland | trang web=http://www.embassyofireland.my/ | email=
| address=218 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=218 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2161 2963 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2161 2963 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Italy.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Italy.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Italia | url=http://www.ambkualalumpur.esteri.it/ | email=
| tên=Italia | trang web=http://www.ambkualalumpur.esteri.it/ | email=
| address=99 Jl. U Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=99 Jl. U Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4256 5122 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4256 5122 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Japan.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Japan.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Nhật Bản | url=http://www.my.emb-japan.go.jp/ | email=
| tên=Nhật Bản | trang web=http://www.my.emb-japan.go.jp/ | email=
| address=11 Persiaran Stonor, Off Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=11 Persiaran Stonor, Off Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4256 5122 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4256 5122 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Jordan.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Jordan.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Jordan | url=http://www.jordanembassy.org.my/ | email=
| tên=Jordan | trang web=http://www.jordanembassy.org.my/ | email=
| address=2 Jl. Kedondong | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=2 Jl. Kedondong | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4252 1268 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4252 1268 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Kazakhstan.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Kazakhstan.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Kazakhstan | url=http://www.kazembassy.org.my | email=
| tên=Kazakhstan | trang web=http://www.kazembassy.org.my | email=
| address=115 Jl. Ampang Hilir | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=115 Jl. Ampang Hilir | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4252 2999 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4252 2999 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Kenya.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Kenya.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Kenya | url=http://www.kenyahighcom.org.my/ | email=
| tên=Kenya | trang web=http://www.kenyahighcom.org.my/ | email=
| address=8 Jl. Taman U-Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=8 Jl. Taman U-Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2146 1163 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2146 1163 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of North Korea.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of North Korea.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Triều Tiên | url= | email=
| tên=Triều Tiên | trang web= | email=
| address=4 Persiaran Madge, Off Jl. U Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=4 Persiaran Madge, Off Jl. U Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4256 9913 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4256 9913 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of South Korea.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of South Korea.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Hàn Quốc | url= | email=
| tên=Hàn Quốc | trang web= | email=
| address=9-11 Jl. Nipah, Off Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=9-11 Jl. Nipah, Off Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4251 2336 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4251 2336 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Kuwait.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Kuwait.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Kuwait | url= | email=
| tên=Kuwait | trang web= | email=
| address=229 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=229 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2142 1062 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2142 1062 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Kyrgyzstan.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Kyrgyzstan.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Kyrgyzstan | url=http://www.kgembassymy.com | email=
| tên=Kyrgyzstan | trang web=http://www.kgembassymy.com | email=
| address=Fl 10, 346 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 10, 346 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2163 2012 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2163 2012 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Laos.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Laos.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Lào | url= | email=
| tên=Lào | trang web= | email=
| address=25 Jl. Damai, Kampung Datok Keramat | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=25 Jl. Damai, Kampung Datok Keramat | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4251 1118 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4251 1118 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Lebanon.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Lebanon.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Lebanon | url= | email=
| tên=Lebanon | trang web= | email=
| address=56 Jl. Ampang Hilir | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=56 Jl. Ampang Hilir | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4251 6690 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4251 6690 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Lesotho.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Lesotho.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Lesotho | url= | email=
| tên=Lesotho | trang web= | email=
| address=5 Persiaran Ampang, Off Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=5 Persiaran Ampang, Off Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4253 2162 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4253 2162 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Laos.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Laos.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Lào | url= | email=
| tên=Lào | trang web= | email=
| address=6 Jl. Madge | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=6 Jl. Madge | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2141 1035 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2141 1035 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Maldives.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Maldives.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Maldives | url=http://www.maldives.org.my | email=
| tên=Maldives | trang web=http://www.maldives.org.my | email=
| address=Ste 07-01, 374 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 07-01, 374 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2163 7244 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2163 7244 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Malta (bordered).svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Malta (bordered).svg|20px]] {{địa điểm
| name=Malta | url=http://malta.galileokl.com/ | email=
| tên=Malta | trang web=http://malta.galileokl.com/ | email=
| address=Feisco Ste, Fl 2, 51-53 Jl. 2/64A, Off Jl. Ipoh | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Feisco Ste, Fl 2, 51-53 Jl. 2/64A, Off Jl. Ipoh | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4042 3618 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4042 3618 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}


| style="vertical-align:top;width:50%;" |
| style="vertical-align:top;width:50%;" |


* [[Tập tin:Flag of Mauritius.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Mauritius.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Mauritius | url= | email=
| tên=Mauritius | trang web= | email=
| address=Fl 17, West Block, 142C Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 17, West Block, 142C Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+6 03 2163 6301 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+6 03 2163 6301 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Mexico.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Mexico.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Mexico | url=http://portal.sre.gob.mx/malasia/ | email=
| tên=Mexico | trang web=http://portal.sre.gob.mx/malasia/ | email=
| address=Fl 22, 207 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 22, 207 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2164 6362 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2164 6362 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Morocco.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Morocco.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Morocco | url=http://www.moroccoembassy.org.my | email=
| tên=Morocco | trang web=http://www.moroccoembassy.org.my | email=
| address=Fl 3, East Block, 142B Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 3, East Block, 142B Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2161 0701 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2161 0701 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Myanmar.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Myanmar.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Myanmar | url= | email=
| tên=Myanmar | trang web= | email=
| address=8c Jl. Ampang Hilir | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=8c Jl. Ampang Hilir | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4251 6355 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4251 6355 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Namibia.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Namibia.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Namibia | url= | email=
| tên=Namibia | trang web= | email=
| address=Ste 15-01, 3 Jl. Kia Peng | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 15-01, 3 Jl. Kia Peng | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2164 6520 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2164 6520 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Nepal.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Nepal.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Nepal | url=http://www.nepalembassy.com.my/ | email=
| tên=Nepal | trang web=http://www.nepalembassy.com.my/ | email=
| address=Ste 13A-01, 163 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 13A-01, 163 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+6 03 2164 5934 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+6 03 2164 5934 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of the Netherlands.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of the Netherlands.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Hà Lan | url=http://www.netherlands.org.my/ | email=
| tên=Hà Lan | trang web=http://www.netherlands.org.my/ | email=
| address=Fl 7, South Block, 218 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 7, South Block, 218 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2168 6200 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2168 6200 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of New Zealand.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of New Zealand.svg|20px]] {{địa điểm
| name=New Zealand | url=http://nzembassy.com/malaysia | email=
| tên=New Zealand | trang web=http://nzembassy.com/malaysia | email=
| address=Fl 21, 8 Jl. Sultan Ismail | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 21, 8 Jl. Sultan Ismail | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2078 2533 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2078 2533 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Nigeria.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Nigeria.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Nigeria | url= | email=
| tên=Nigeria | trang web= | email=
| address=85 Jl. Ampang Hilir | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=85 Jl. Ampang Hilir | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4251 8512 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4251 8512 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Norway.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Norway.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Na Uy | url=http://www.norway.org.my/ | email=
| tên=Na Uy | trang web=http://www.norway.org.my/ | email=
| address=Fl 53, Intermark Complex, Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 53, Intermark Complex, Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2175 0300 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2175 0300 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Oman.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Oman.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Oman | url= | email=
| tên=Oman | trang web= | email=
| address=17 Jl. Kedondong, Off Jl. Ampang Hilir | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=17 Jl. Kedondong, Off Jl. Ampang Hilir | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4257 7378 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4257 7378 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Pakistan.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Pakistan.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Pakistan | url=http://www.pahickl.com/ | email=
| tên=Pakistan | trang web=http://www.pahickl.com/ | email=
| address=132 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=132 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2161 8877 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2161 8877 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Palestine.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Palestine.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Palestine | url=http://www.palembassy.com | email=
| tên=Palestine | trang web=http://www.palembassy.com | email=
| address=63 Jl. U Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=63 Jl. U Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4256 8905 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4256 8905 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Papua New Guinea.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Papua New Guinea.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Papua New Guinea | url= | email=
| tên=Papua New Guinea | trang web= | email=
| address=11 Lingkungan U-Thant, Off Jl. U-Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=11 Lingkungan U-Thant, Off Jl. U-Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4257 5405 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4257 5405 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Peru.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Peru.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Peru | url= | email=
| tên=Peru | trang web= | email=
| address=Fl 6, South Block 142A Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 6, South Block 142A Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2163 3034 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2163 3034 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of the Philippines.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of the Philippines.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Philippines | url=http://www.philembassykl.org.my/ | email=
| tên=Philippines | trang web=http://www.philembassykl.org.my/ | email=
| address=1 Changkat Kia Peng | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=1 Changkat Kia Peng | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2148 9989 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2148 9989 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Poland.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Poland.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Ba Lan | url=www.kualalumpur.polemb.net | email=
| tên=Ba Lan | trang web=www.kualalumpur.polemb.net | email=
| address=10 Lorong Damai 9, Off Jl. Damai | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=10 Lorong Damai 9, Off Jl. Damai | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 32161 0805 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 32161 0805 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Qatar.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Qatar.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Qatar | url= | email=
| tên=Qatar | trang web= | email=
| address=113 Jl. Ampang Hilir | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=113 Jl. Ampang Hilir | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4256 5552 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4256 5552 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Romania.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Romania.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Romania | url= | email=
| tên=Romania | trang web= | email=
| address=114 Jl. Damai, Off Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=114 Jl. Damai, Off Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2142 3172 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2142 3172 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Russia.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Russia.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Nga | url=http://www.malaysia.mid.ru/ | email=
| tên=Nga | trang web=http://www.malaysia.mid.ru/ | email=
| address=263 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=263 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4256 0009 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4256 0009 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Saudi arabia flag large.png|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Saudi arabia flag large.png|20px]] {{địa điểm
| name=Saudi Arabia | url=http://www.mofa.gov.sa/Detail.asp?InSectionID=2967&InNewsItemID=63892 | email=
| tên=Saudi Arabia | trang web=http://www.mofa.gov.sa/Detail.asp?InSectionID=2967&InNewsItemID=63892 | email=
| address=Fl 4, 258 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 4, 258 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4257 9831 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4257 9831 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Senegal.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Senegal.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Senegal | url= | email=
| tên=Senegal | trang web= | email=
| address=110C Jl. U-Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=110C Jl. U-Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4256 7343 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4256 7343 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Singapore.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Singapore.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Singapore | url=http://www.mfa.gov.sg/kl/ | email=
| tên=Singapore | trang web=http://www.mfa.gov.sg/kl/ | email=
| address=209 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=209 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2161 6277 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2161 6277 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Slovakia.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Slovakia.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Slovakia | url= | email=
| tên=Slovakia | trang web= | email=
| address=11 Jalan U-Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=11 Jalan U-Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2115 0016 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2115 0016 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of South Africa.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of South Africa.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Nam Phi | url=http://www.dfa.gov.za/foreign/sa_abroad/sam.htm | email=
| tên=Nam Phi | trang web=http://www.dfa.gov.za/foreign/sa_abroad/sam.htm | email=
| address=Ste 22-01, 3 Jl. Kla Peng | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 22-01, 3 Jl. Kla Peng | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2170 2400 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2170 2400 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Spain.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Spain.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Tây Ban Nha | url= | email=
| tên=Tây Ban Nha | trang web= | email=
| address=200 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=200 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2148 4868 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2148 4868 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of Sri Lanka.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of Sri Lanka.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Sri Lanka | url=http://www.slhc.com.my/ | email=
| tên=Sri Lanka | trang web=http://www.slhc.com.my/ | email=
| address=12 Jl. Keranji Dua, Off Jl. Kedondong | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=12 Jl. Keranji Dua, Off Jl. Kedondong | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4256 8987 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4256 8987 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Sudan.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Sudan.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Sudan | url= | email=
| tên=Sudan | trang web= | email=
| address=2/2A Persiaran Ampang, Off Jl. Rhu | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=2/2A Persiaran Ampang, Off Jl. Rhu | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4256 9104 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4256 9104 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Swaziland.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Swaziland.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Swaziland | url= | email=
| tên=Swaziland | trang web= | email=
| address=Ste 22-03, 165 Jl Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 22-03, 165 Jl Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2163 2511 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2163 2511 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Sweden.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Sweden.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Thụy Điển | url=http://www.swedenabroad.com/kualalumpur | email=
| tên=Thụy Điển | trang web=http://www.swedenabroad.com/kualalumpur | email=
| address=Fl 6, 123 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 6, 123 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2052 2550 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2052 2550 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Switzerland.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Switzerland.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Thụy Sĩ | url=http://www.eda.admin.ch/kualalumpur | email=
| tên=Thụy Sĩ | trang web=http://www.eda.admin.ch/kualalumpur | email=
| address=16 Pesiaran Madge | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=16 Pesiaran Madge | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2148 0622 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2148 0622 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Syria.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Syria.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Syria | url=http://www.syrianembassy.com.my | email=
| tên=Syria | trang web=http://www.syrianembassy.com.my | email=
| address=93 Jl. U Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=93 Jl. U Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4251 6364 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4251 6364 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Taiwan.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Taiwan.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc | url=http://www.roc-taiwan.org/MY/ | email=
| tên=Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc | trang web=http://www.roc-taiwan.org/MY/ | email=
| address=Fl 7, 200 Jl. Bukit Bintang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Fl 7, 200 Jl. Bukit Bintang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2161 4439 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2161 4439 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Tanzania.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Tanzania.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Tanzania | url= | email=
| tên=Tanzania | trang web= | email=
| address=44 Jl. U-Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=44 Jl. U-Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4251 7603 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4251 7603 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Thailand.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Thailand.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Thái Lan | url=http://www.thaiembassy.org/kualalumpur | email=
| tên=Thái Lan | trang web=http://www.thaiembassy.org/kualalumpur | email=
| address=206 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=206 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 214 88222 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 214 88222 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of East Timor.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of East Timor.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Timor-Leste | url= | email=
| tên=Timor-Leste | trang web= | email=
| address=62 Jl. Ampang Hilir | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=62 Jl. Ampang Hilir | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4256 2046 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4256 2046 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Turkey.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Turkey.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Thổ Nhĩ Kỳ | url= | email=
| tên=Thổ Nhĩ Kỳ | trang web= | email=
| address=118 Jl. U Thant | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=118 Jl. U Thant | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4257 2225 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4257 2225 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Hình:Flag of the United Arab Emirates.svg|20px]] {{Listing
* [[Hình:Flag of the United Arab Emirates.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất | url= | email=
| tên=Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất | trang web= | email=
| address=12 Jl. Kenanji 2 | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=12 Jl. Kenanji 2 | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4253 5221 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4253 5221 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of the United Kingdom.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of the United Kingdom.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Vương quốc Anh | url=http://ukinmalaysia.fco.gov.uk/en | email=
| tên=Vương quốc Anh | trang web=http://ukinmalaysia.fco.gov.uk/en | email=
| address=185 Jl. Ampang | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=185 Jl. Ampang | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2170 2200 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2170 2200 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of the United States.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of the United States.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Hoa Kỳ | url=http://malaysia.usembassy.gov/ | email=
| tên=Hoa Kỳ | trang web=http://malaysia.usembassy.gov/ | email=
| address=376 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=376 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2168 5000 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2168 5000 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Uruguay.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Uruguay.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Uruguay | url=http://www.urukuala.org | email=
| tên=Uruguay | trang web=http://www.urukuala.org | email=
| address=Ste 6E, 10 Jl. P. Ramlee | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 6E, 10 Jl. P. Ramlee | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2031 3669 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2031 3669 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Uzbekistan.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Uzbekistan.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Uzbekistan | url= | email=
| tên=Uzbekistan | trang web= | email=
| address=7 Jalan 6, Ampang Utama | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=7 Jalan 6, Ampang Utama | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4253 2406 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4253 2406 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Venezuela.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Venezuela.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Venezuela | url=http://www.venezuela.org.my | email=
| tên=Venezuela | trang web=http://www.venezuela.org.my | email=
| address=Ste 20-05/06, 207 Jl. Tun Razak | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste 20-05/06, 207 Jl. Tun Razak | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2163 3444 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2163 3444 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Việt Nam | url= | email=
| tên=Việt Nam | trang web= | email=
| address=4 Persiaran Stonor | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=4 Persiaran Stonor | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2148 4036 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2148 4036 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Yemen.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Yemen.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Yemen | url= | email=
| tên=Yemen | trang web= | email=
| address=7 Jl. Kedondong, Off Jl. Ampang Hilir | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=7 Jl. Kedondong, Off Jl. Ampang Hilir | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4251 1793 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4251 1793 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Zambia.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Zambia.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Zambia | url=http://www.zhckl.com.my | email=
| tên=Zambia | trang web=http://www.zhckl.com.my | email=
| address=Ste C, Fl 5, Jl. Sultan Ismail | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=Ste C, Fl 5, Jl. Sultan Ismail | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 2145 3512 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 2145 3512 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
* [[Tập tin:Flag of Zimbabwe.svg|20px]] {{Listing
* [[Tập tin:Flag of Zimbabwe.svg|20px]] {{địa điểm
| name=Zimbabwe | url= | email=
| tên=Zimbabwe | trang web= | email=
| address=124 Jl. 9 | lat= | long= | directions=
| địa chỉ=124 Jl. 9 | vĩ độ= | kinh độ= | chỉ đường=
| phone=+60 3 4251 6779 | tollfree= | fax=
| điện thoại=+60 3 4251 6779 | điện thoại miễn cước= | fax=
| hours= | price=
| giờ mở cửa= | giá=
| content=
| nội dung=
}}
}}
|}
|}

Phiên bản lúc 18:27, ngày 4 tháng 5 năm 2017

Tháp đôi Petronas

Kuala Lumpur là thành phố lớn nhất Malaysia. Thành phố này là trung tâm văn hoá, kinh tế, chính trị quốc gia, là đầu mối giao thông cho du khách quốc tế tham quan Malaysia. Thành phố có hai cộng đồng dân cư chính là người Mã Lai và người Hoa. Trung tâm thành phố nổi bật với tháp đôi Petronas. Nghĩa đen là hợp lưu sông bùn trong tiếng Mã Lai, Kuala Lumpur đã phát triển từ một ngôi làng người Hoa khai thác mỏ thiếc nhỏ cho một vùng đô thị nhộn nhịp của khoảng 6,5 triệu người (dân số nội ô là 1,8 triệu người) chỉ trong 150 năm. Kuala Lumpur là sự đa dạng về văn hóa với một số khách sạn trên thế giới với giá rẻ nhất 5 sao, các khu mua sắm ấn tượng, thực phẩm tốt hơn và một số những kỳ quan của thiên nhiên chỉ là một giờ đi xe, làm cho một thành phố năng động với nhiều để cung cấp.

Khu vực

Kuala Lumpur là một thành phố sắc màu rực rỡ và vùng ngoại ô dân cư của nó dường kéo dài ra mãi. Nội ô thành phố, là một vùng lãnh thổ liên bang có diện tích 243 km2 trong đó bao gồm các trung tâm thành phố và các khu đô thị xung quanh, thuộc quản lý bởi Tòa thị chính thành phố Kuala Lumpur. Nó cũng kết hợp với các thành phố vệ tinh lân cận của Petaling Jaya, Subang Jaya, Shah Alam, Klang, Port Klang, Ampang, Puchong, Selayang / Rawang, Kajang và Sepang, tất cả trong tình trạng Selangor, mà các vùng đất KL, và tất cả với họ tách chính quyền địa phương, tạo ra một đô thị lớn được gọi là Đại đô thị Kuala Lumpur hay thường, Klang Valley. Thành phố có thể được chia thành các khu vực sau đây, mỗi trong số đó cung cấp một điểm thu hút hoặc hoạt động cụ thể.

  • Phố Cổ - Đây là cốt lõi truyền thống của Thủ đô Kuala Lumpur, nơi bạn sẽ tìm thấy cựu trung tâm hành chính thuộc địa, với Quảng trường Merdeka, Sultan Abdul Samad xây dựng và Selangor Club. Huyện này cũng bao gồm trung tâm thương mại của Trung Quốc cũ của Kuala Lumpur mà tất cả mọi người đề cập đến nay là khu phố Tàu.
  • Tam giác vàng - tương đương của Khu kinh doanh trung tâm (CBD) nằm ở phía đông bắc của trung tâm thành phố cũ / thị trấn cũ KL. Đây là nơi bạn sẽ tìm thấy nhiều trung tâm mua sắm của thành phố, khách sạn năm sao và mang tính biểu tượng tháp đôi Petronas.
  • Tuanku Abdul Rahman, Chow Kit và Kampung Baru - Nằm về phía tây của Tam giác vàng và một phần mở rộng của Trung tâm thành phố cũ. Nhà trung tâm mua sắm hiện đại, phố chợ truyền thống và các tùy chọn chỗ ở bình dân. Kampung Baru, làng Mã Lai cuối cùng của Kuala Lumpur, là một thiên đường thực phẩm của gian hàng đường phố và nhà hàng ở Kampung thiết lập truyền thống.
  • Brickfields - Khu vực này, nằm ở phía nam của trung tâm thành phố, là khu Tiểu Ấn Kuala Lumpur đầy những cửa hàng saree và nhà hàng cơm lá chuối. Ga xe lửa chính của Kuala Lumpur, KL Sentral, nằm ở đây.
  • Bangsar và Midvalley - Nằm ở phía nam của thành phố, Bangsar là một nhà hàng nổi tiếng và khu club trong khi Mid Valley, với Megamall của nó, là một trong những thành phố nhất điểm đến mua sắm phổ biến.
  • Damansara và Hartamas - Phần lớn ngoại thành, hai huyện này về phía tây của ngôi nhà thành phố một số túi thú vị của nhà hàng và các khu vực uống. Huyện này cũng kết hợp vào phần phía bắc của Petaling Jaya.
  • Ampang - Nằm ở phía đông thành phố, Ampang là nơi nhỏ Hàn Quốc Kuala Lumpur và các đại sứ quán nước ngoài nhất và hoa hồng cao.
  • Ngoại ô phía Bắc - Khu vực này rất lớn ở phía bắc của thành phố là nơi có nhiều điểm tham quan kỳ quan thiên nhiên, chẳng hạn như các hang động Batu, vườn thú quốc gia và Viện nghiên cứu rừng của Malaysia.
  • Ngoại ô phía Nam - quận này có thể không khách quan tâm nhiều, mặc dù sân vận động quốc gia Kuala Lumpur và phức hợp thể thao quốc gia Bukit Jalil và Putrajaya được đặt ở đây.

Giới thiệu

Merdeka

Malaya đã là một thuộc địa của Anh cho đến khi giành được độc lập vào ngày 31 tháng 8 năm 1957.

Buổi tối trước đó, đám đông đã tập trung tại Selangor Club Padang (Xanh lá cây). Khi đồng hồ trên Ban Thư ký Tòa nhà (Sultan Abdul Samad Xây dựng ngày nay) điểm lúc nửa đêm, đám đông, dẫn đầu là thủ tướng đầu tiên Tunku Abdul Rahman, hét lên "Merdeka" bảy lần. Cờ Liên minh cờ đã được hạ xuống và lá cờ của các quốc gia mới đã được đưa ra cùng với khúc nhạc bài quốc ca, Negaraku. Selangor Club Padang là Dataran Merdeka (Quảng trường Độc lập) ngày nay. Chính thức bàn giao quyền lực xảy ra sau đó, trong ngày, tại sân vận động Merdeka (Sân vận động Độc lập).

Malaysia được thành lập ngày 16 tháng 9 năm 1963, khi Singapore, Sabah và Sarawak gia nhập Malaya trong một liên bang mới.

Giống như hầu hết các thành phố và thị xã của Malaysia, người Hoa chiếm một phần lớn dân số, ở mức 55%, tại Kuala Lumpur. Mặc dù vậy, người Mã Lai vẫn chiếm đa số dân số của Malaysia và chiếm khu vực nông thôn như họ là một xã hội nông nghiệp. Người Ấn Độ cũng đã có dân cư cả các thành phố và khu vực nông thôn. Kết quả là một kết hợp của nền văn hóa cùng nhau làm Kuala Lumpur một thủ đô hiện đại và đa dạng.

Sau Merdeka (Độc lập), cơ quan của Ban Thư ký thuộc địa trên Selangor Club Padang (lĩnh vực) đã trở thành Sultan Abdul Samad Xây dựng trên Dataran Merdeka (Quảng trường Độc lập) Kuala Lumpur được cho là bị khóa trong một sự cạnh tranh không chính thức với gần thành phố-nhà nước Singapore . Các dân tộc Trung Hoa thống trị Singapore tách khỏi Liên bang Mã Lai đa số bản địa chủ yếu là do sự khác biệt về ý thức hệ không thể hòa giải. Singapore nỗ lực để trở thành một nhà nước độc lập tồn tại và thúc đẩy phát triển nhanh chóng, mà người Malaysia tìm cách để theo kịp với việc đầu tư tại Kuala Lumpur. Nếu Singapore có một sân bay hạng nhất, thì KL. Khi Singapore ước nguyện cho một hệ thống giao thông đô thị hiệu quả, thì KL cũng làm thế. Như Singapore đạt được được đô thị xanh và sạch, thì KL cũng có. Ở khắp mọi nơi bạn đi, có các ô và dải bãi cỏ được cắt tỉa cẩn thận, công viên giống rừng rậm như làm mới - giống như Singapore. Nếu Singapore có một công viên thủy sinh và một công viên chim, thì KL cũng có. Cùng một điều với một công viên phong lan và công viên bướm. Nếu Singapore, đổi mới và sơn các cửa hàng thuộc địa với Tutti Frutti màu sắc, thì KL cũng làm thế. Nếu Singapore xây dựng công viên chủ đề, thì KL cũng xây. Và nếu Singapore nhằm mục đích trở thành một thánh địa mua sắm với một loạt các trung tâm mua sắm và tất cả các loại mánh lới quảng cáo, thì KL cũng làm theo. Những gì Singapore, KL phù hợp. Vì vậy, nếu bạn đã từng đến Singapore, bạn sẽ nhìn thấy tất cả trong KL, một chút ký ức ảo giác, hoặc ngược lại.

Địa điểm cả hai thành phố trên hành lang Bangkok-Jakarta quan trọng về mặt địa lý, kinh tế và chính trị quan trọng đã ủng hộ sự phát triển của họ. Hai thành phố được xây dựng từ các thành phần văn hóa tương tự, mặc dù tỷ lệ khác nhau: văn hóa Trung Hoa chiếm ưu thế hơn trong Singapore.

Lịch sử

Được thành lập vào năm 1857 dưới sự cai trị của Anh như một đồn khai thác mỏ thiếc, Kuala Lumpur là khá mới so với các thành phố của Malaysia đi và thiếu lịch sử phong phú của Georgetown hoặc Malacca. Do sự thành công của khai thác mỏ thiếc, Kuala Lumpur bắt đầu phát triển nhưng đã lệch với băng đảng tranh giành trong những năm cuối 1800. Sau này, Kuala Lumpur phải đối mặt với bất hạnh hơn nữa sau khi phần lớn thành phố bị đốt cháy trong một vụ hỏa hoạn lớn vì hầu hết các tòa nhà được xây dựng từ gỗ và rơm. Như một tòa nhà kết quả tại Kuala Lumpur đã được yêu cầu phải được xây dựng bằng gạch và ngói. Sau những năm đầu thô, Kuala Lumpur bắt đầu khởi sắc và đã được chọn là thủ đô của Liên bang Mã Lai vào năm 1896.

Trong Thế chiến II, Kuala Lumpur và Liên bang Mã Lai đã bị chiếm đóng bởi người Nhật giữa giai đoạn 1942-1945. Trong thời gian này nền kinh tế đã thực sự dừng lại. Ngay sau khi Anh lấy lại được quyền kiểm soát đối với Kuala Lumpur người ta tuyên bố Liên bang Mã Lai đã trở thành Liên minh Mã Lai và trở nên độc lập. Trong năm 1952, Kuala Lumpur là một trong những thành phố đầu tiên tổ chức bầu cử trên toàn Liên minh Malaya. Nền độc lập của Malaysia đã được công bố vào năm 1957 trước đám đông rất lớn vào những gì sau đó được đặt tên sân vận động Merdeka (Sân vận động Độc lập), và Kuala Lumpur tiếp tục là thủ đô mới của quốc gia.

Trong năm 1972, Kuala Lumpur đã nhận được tư cách thành phố và đến năm 1974 trở thành một Lãnh thổ liên bang Malaysia theo đúng nghĩa của nó, do đó mất danh hiệu là thành phố thủ đô của Selangor. Sự bùng nổ kinh tế của những năm 1990 đã mang Kuala Lumpur những cái bẫy tiêu chuẩn của một thành phố hiện đại nhưng đã ảnh hưởng nghiêm trọng bởi cuộc khủng hoảng tài chính châu Á năm 1997, trong đó bị đình trệ nền kinh tế Malaysia và dẫn đến việc từ bỏ hoặc chậm trễ của nhiều dự án xây dựng. Hôm nay, Kuala Lumpur đã trở thành một thành phố hiện đại và thủ đô của Malaysia, tua tủa với tòa nhà chọc trời và các hệ thống giao thông hiện đại. Mặc dù vậy, Kuala Lumpur vẫn giữ một số nét duyên dáng lịch sử của nó bất chấp một lịch sử ngắn.

Khí hậu

 Khí hậu T. Một T. Hai T. Ba T. Tư T. Năm T. Sáu T. Bảy T. Tám T. Chín T. Mười Mười một Mười hai
Cao ngày (°C) 32 33 33 33 33 33 32 32 32 32 32 32
Thấp đêm (°C) 23 23 23 24 24 24 23 23 23 23 23 23
Giáng thủy (mm) 170 165 241 259 204 125 127 155 193 253 288 246

Check Kuala Lumpur's 7 day forecast at MET.gov.my


Do Kuala Lumpur chỉ có 3 độ bắc của đường xích đạo, bạn có thể mong đợi thời tiết khá nhiệt đới thời tiết quanh năm. Bị che chắn bởi dãy núi Titiwangsa về phía đông và Sumatra ở phía tây, nhiệt độ tương đối mát hơn so với các thành phố khác trong bán đảo Malaysia. Mong đợi những ngày nắng với nhiệt độ trên 30 °C (86 °F), buổi tối hơi lạnh, đặc biệt là khi mưa rào vào buổi chiều xảy ra và độ ẩm cao. Lượng mưa có thể không thường xuyên và khá xối xả vào những thời điểm, nhưng thường không kéo dài lâu. Trong mùa mưa, khoảng tháng mười đến tháng Ba, gió mùa đông bắc mang mưa lớn mà đôi khi có thể làm ngập một số khu vực của Kuala Lumpur. Những tháng khoảng tháng sáu và tháng bảy có thể được phân loại như là mùa khô, nhưng thậm chí sau đó nó thường xuyên có thể mưa.

Đôi khi, do cháy rừng từ Sumatra khoảng tháng 10, sương mù có thể bao phủ thành phố và khu vực xung quanh và cách tốt nhất là ở trong nhà nếu bạn bị hen suyễn.

Khi thời tiết có thể là nóng và ẩm ướt trong ngày, hãy cố gắng ăn mặc nhẹ nhàng nếu bạn mong đợi để được ở bên ngoài và, trong khi nó có vẻ hiển nhiên, không quên thường xuyên uống nước. Cũng nên nhớ rằng nhà thờ Hồi giáo và một số ngôi đền có quy định trang phục chặt chẽ, mặc dù nhiều người cung cấp áo dài để bao phủ bạn nếu bạn đang ăn mặc không đủ. Nếu bạn tìm thấy nó quá nóng để được ở bên ngoài xem xét đến một trung tâm mua sắm để thư giãn và làm việc đó trong không khí thoải mái lạnh.

Đến

Bằng đường hàng không

Kuala Lumpur được phục vụ bởi hai sân bay: Sân bay Quốc tế Kuala Lumpur (KLIA) và Sân bay Sultan Abdul Aziz Shah (sân bay Subang). KLIA được sử dụng bởi gần như tất cả các hãng hàng không bay đến Kuala Lumpur trong khi sân bay Subang được giới hạn trong các hãng hàng không với máy bay phản lực cánh quạt. Sân bay Quốc tế Kuala Lumpur Sân bay quốc tế Kuala Lumpur (IATA: KUL ICAO: WMKK) (KLIA), là sân bay chính phục vụ Quốc tế Kuala Lumpur và xung quanh khu vực Klang Valley. Tuy nhiên, mặc dù tên của nó, KLIA là thực sự nằm khoảng 50 km về phía Nam Kuala Lumpur ở quận Sepang của Selangor. Sân bay mới mở cửa vào năm 1998 và thay thế sân bay Sultan Abdul Aziz Shah trong Subang, mà bây giờ chỉ được sử dụng cho các chuyến bay thuê và thương mại phản lực cánh quạt. Hơn 50 hãng hàng không ghé KLIA. Nếu đến hoặc xuất phát từ KLIA làm lưu ý rằng hai nhà ga, nhà ga chính và nhà ga các hãng hàng không giá rẻ(LCCT) khoảng 20 km, và đòi hỏi một thời gian để đi lại giữa chúng.

Bằng tàu điện/hỏa

Bằng ô-tô

Bằng xe buýt

Bằng tàu

Đi lại trong thành phố

Tham quan

Chơi

Học

Làm việc

Mua sắm

Ẩm thực

Giá tiền

Bình dân

Hạng sang

Uống

Ngủ

Giá

Bình dân

Hạng sang

An ninh

Y tế

Liên lạc

Ứng phó

Đại sứ quán và đại diện ngoại giao

Điểm tiếp theo


Bài viết này còn ở dạng sơ khai nên cần bổ sung nhiều thông tin hơn. Nó có thể không có nhiều thông tin hữu ích. Hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài viết!