Tải xuống tệp GPX cho bài viết này
Từ Wikivoyage

Tiếng Kazakh (қазақша / قازاقشا) là ngôn ngữ chính thức của Kazakhstan. Ước tính có khoảng 13 triệu người nói tiếng này trên toàn thế giới, với 10 triệu người ở Kazakhstan, 1 triệu người ở Trung Quốc, 560.000 người ở Nga, hơn 100.000 người ở Mông Cổ, số còn lại sống rải rác khắp Trung Á. Bạn sẽ nhận được sự chào đón rất nồng nhiệt từ người dân địa phương nếu cố gắng nói tiếng Kazakh khi đi du lịch.

Hướng dẫn phát âm[sửa]

Bảng chữ cái Kirin của tiếng Kazakh có 42 chữ cái và là phiên bản mở rộng của bảng chữ cái Nga. Nó được sử dụng cho ngôn ngữ viết của người Kazakh tại Kazakhstan, Nga và Mông Cổ. Những người ở Trung Quốc sử dụng hệ chữ viết tiếng Ả Rập cũ hơn, từng được dùng bởi tất cả người Kazakh trước năm 1927.

А а Ә ә Б б В в Г г Ғ ғ Д д Е е Ё ё Ж ж З з И и Й й К к Қ қ Л л М м Н н Ң ң О о Ө ө П п Р р Сс Т т У у Ұ ұ Ү ү Ф ф Х х Һ һ Ц ц Ч ч Ш ш Щ щ Ъ ъ Ы ы І і Ь ь Э э Ю ю Я я

Các chữ cái sau vốn chỉ dùng cho các từ tiếng Nga, nhưng đã được đưa vào tiếng Kazakh: Э э Ё ё Ю ю Я я Ф ф В в Ц ц Ч ч Ш ш Ь ь Ъ ъ

Ngữ pháp[sửa]

Tiếng Kazakh có 8 đại từ nhân xưng (xem bên dưới).

Số ít Phát âm Số nhiều Phát âm
Ngôi thứ nhất Мен Men Біз Biz
Ngôi thứ hai (không trang trọng) Сен Sen Сендер Sender
Ngôi thứ hai (trang trọng) Сіз Siz Сіздер Siz-der
Ngôi thứ ba Ол Ol Олар Olar

Danh sách câu nói[sửa]

Những bảng hiệu thông dụng

ĐANG MỞ
Ашық
ĐÓNG CỬA
Жабық
LỐI VÀO
Кіру
LỐI RA
Шығу
ĐẨY
Итеру керек/Итеріңіз
KÉO
Тарту керек/Тартыңыз
NHÀ VỆ SINH
Дәретхана/Әжетхана
NAM
Еркек адамдар/Еркектер
NỮ
Әйел адамдар/Әйелдер
KHU VỰC CẤM
Кіруге тыйым салынады/Кіруге болмайды
KHÔNG HÚT THUỐC
Темекі шекпеңіз/Темекі шешуге болмайды
NGUY HIỂM! CẤM VÀO!
Қауіпті ! - Кірмеңіз!/Жол жоқ!

Cơ bản[sửa]

Xin chào.
Сәлеметсіз бе?/Амансыз ба? (sah-lem-met-siz-be.)
Xin chào. (không trang trọng)
Сәлем. (sah-lem.)
Có chuyện gì vậy? (không trang trọng)
Не хабар? (nay habar?)
Bạn thế nào?
Қалыңыз қалай?/Қалайсыз? (khaly-ngyz-qalai?)
Tôi ổn, cảm ơn bạn.
Рақмет, жақсы . (rakh-met, jaq-sy.)
Tên bạn là gì?
Сіздің атыңыз/есіміңіз кім? ( siz-deng at-ungiz/ esim-ing-iz kem?)
Tôi là ______ .
Менің атым/есімім ______ . (meninq-atym _____ .)
Rất vui được gặp bạn.
Сізбен танысқаныма қуаныштымын. (siz-ben-tany-sqany-ma-kwanu-shty-myn.)
Làm ơn.
Өтінем. (oht-en-am)
Cảm ơn.
Рақмет. (rakh-met.)
Không có gì.
Оқасы жоқ. (oqh-as-u joq)
Có/Vâng.
Иә. (ee-ah.)
Không.
Жоқ. (joq.)

Số đếm[sửa]

1
бір - bir
2
екі - eki
3
үш - ush
4
төрт - tort
5
бес - bes
6
алты - alti
7
жеті - jeti
8
сегіз - sekiz
9
тоғыз - togiz
10
он - on

Thời gian[sửa]

bây giờ
қазір - qazir
sau/muộn
кеш - keş
trước
бұрын - burın
buổi sáng
таң - tañ
buổi chiều
түстен кейін - tüsten keyin
buổi tối
кеш - keş
buổi đêm
түн - tün

Đọc thêm[sửa]

Bài hướng dẫn sổ tay ngôn ngữ này còn ở dạng sơ khai nên cần bổ sung nhiều thông tin hơn. Nó có một dàn bài mẫu, nhưng có thể không có nhiều thông tin hữu ích. Hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài viết!