Giao diện
Vị trí | |
Quốc kỳ | |
Thông tin cơ bản | |
Thủ đô | Freetown |
Chính phủ | Cộng hòa |
Tiền tệ | Leone (SLL) |
Diện tích | tổng cộng: 71.740 km2 nước: 120 km2 đất: 71.620 km2 |
Dân số | 4.976.871 (2004) |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh (chính thứcl), Krio (English-based Creole, Lingua Franca), Mende (principal vernacular in the south), Temne (principal vernacular in the north) |
Tôn giáo | Hồi giáo, Thiên Chúa giáo, các tín ngưỡng bản địa |
Hệ thống điện | 220V/50Hz (ổ cắm Anh) |
Mã số điện thoại | +232 |
Internet TLD | .sl |
Múi giờ | UTC |
Sierra Leone là một quốc gia thuộc Tây Châu Phi. Sierra Leone giáp Guinea về phía đông bắc, Liberia về phía đông nam và Đại Tây Dương về phía tây nam. Sierra Leone có diện tích 71.740 kilômét vuông (27.699 dặm vuông) và có khí hậu nhiệt đới, với môi trường đa dạng từ xavan cho đến rừng mưa nhiệt đợi.