Giao diện
Tiếng Zarma (zarma ciine) là tiếng bản địa của miền tây nam Niger.
Bảng chữ cái
[sửa]Tiếng Zarma sử dụng bảng chữ cái Latinh: a, b, c, d, e, f, g, h, i, j, k, l, m, n, ɲ hoặc ny, ŋ, o, p, r, s, t, u, w, y, z.
Danh sách câu nói
[sửa]Cơ bản
[sửa]Hãy nhớ rằng lời chào rất quan trọng trong khu vực này. Việc chào hỏi ai đó thường bao gồm rất nhiều câu hỏi (bạn/gia đình bạn/sức khỏe/công việc của bạn...thế nào?). Tuy nhiên, bạn chỉ cần trả lời "Baani Samay" hoặc "Taali si no."
- Xin chào.
- Fo/Fofo.
- Chào mừng bạn đến đây.
- Fo'ndakayan/Kubayni
- Bạn thế nào? (buổi sáng)
- Aran kani baani?/Wor kani baani?.
- Bạn thế nào? (buổi chiều)
- Aran foy baani?/Wor hoy Baani?
- Gia đình bạn thế nào?
- Mate fu?
- Sức khỏe bạn thế nào?
- Mate ga ham?
- Công việc của bạn thế nào?
- Mate goyo?
- Trời nóng không?
- Mate doon'gay?
- Tôi ổn, cảm ơn. (trả lời tất cả các câu trên)
- Sameyno/Baani Samey
- Không sao. (trả lời tất cả các câu trên)
- Taali si no
- Tạ ơn Thượng đế. (trả lời tất cả các câu trên)
- Ay g'Irkoy saabu
- Bạn tên là gì?
- Mateno ni ma/Mate ga ti ni ma/Mate ga ti ni mayo??
- Tôi tên là ______ .
- Ay ma ga ti ____.
- Rất vui được gặp bạn.
- .
- Làm ơn.
- Alhanan.
- Tôi muốn uống nước lạnh.
- Ay ga ba haari yeno/Ay no hari yeno
- Cảm ơn.
- Fofo.
- Không có gì.
- A sinda hay fo.
- Có.
- Ah'hoh.
- Không.
- Ha'a.
- Xin lỗi, cho tôi hỏi.
- Alhanan.
- Tôi xin lỗi.
- Alhanan.
- Tạm biệt
- Kala tonton.
- Cho đến ngày mai.
- kala souba.
- Tôi không nói được tiếng Zarma (tốt).
- Ay sii ma Zarma.
- Bạn có nói tiếng Pháp không?
- Ni ga ma faransi ciine?/Ni ga ma faransi saani?
- Ở đây có ai nói tiếng Pháp không?
- Boro go no kan ga ma faransi saani?
- Cứu với!
- Ay gaakasinay!
- Nhìn kìa!
- Haggoy fa!
- Chào buổi sáng.
- Aran kani baani?/kanibaani.
- Chào buổi chiều.
- Aran foy baani ?/Hoybaani.
- Chào buổi tối.
- Matey aran wichira ?
- Chúc ngủ ngon.
- Iri ma kani baani.
- Tôi không hiểu.
- ay sii ga faham.
- Nhà vệ sinh ở đâu?
- Man no koso(ndo) go/Man no salan'ga/Man no dusero go?
- Tôi sẽ đi ra ngoài.
- ay go koy
- Tôi sẽ trở lại.
- ay ga ye ga ka
- Người lạ.
- Annasara
- Khách.
- Yaw
- Nhỏ bé.
- Kayna
- To lớn.
- Ber/Beri/Iberi
- Được rồi/OK.
- Toh.
Vấn đề
[sửa]- Đi đi!
- Wa koy!!
- Đừng chạm vào tôi!
- Wa si lambay ga!
- Cảnh sát ơi!
- Polici!
- Dừng lại!
- Wa di Zay!
- Đây là trường hợp khẩn cấp.
- Cahakomey wonno!
- Tôi bị lạc.
- Ay darey no.
- Tôi bị mất ví tiền.
- Ay [fola/zaalifonta] no darey.
- Tôi bị ốm.
- Ay go ga ma Doori.
- Tôi bị đau.
- Ay marey no.
- Tôi cần gặp bác sĩ.
- Logotoro no ay ga ba.
- Tôi có thể mượn điện thoại không?
- Ay ga hini ga goy da ni talfono?
- Nhanh lên!
- Waasi!
Số đếm
[sửa]- 1
- Ifo/Afo
- 2
- Ihinka
- 3
- Ihinza
- 4
- Itaci
- 5
- Igu
- 6
- Iddu
- 7
- Iyye
- 8
- Ihaku/Ahaku
- 9
- Iyagga/Egga
- 10
- Iway
- 11, 12, 13, v.v.
- Iway cind'[1-9] (ví dụ: 11 là Iway cind'ifo)
- 20
- Waranka
- 21
- Waranka cind'ifo
- 30
- waranza
- 40
- waytaci
- 50
- waygu
- 60
- waydu
- 70
- wayadu
- 80
- wahakku
- 90
- wayagga
- 100
- zangu
- 200
- Zangu hinka
- 300
- Zangu hinza
- 1000
- Zanbar fo
- 2000
- Zanbar hinka
- 1.000.000
- Milyo fo
- Số ___ (tàu, xe)
- lamba ___ (Zirjo, Karo)
- Một nửa.
- Jare
Thời gian
[sửa]- Bây giờ.
- Sohon
- Muộn.
- Da tonton
- Trước.
- Halaga
- Buổi sáng.
- Susubey
- Vào buổi sáng.
- Susuba ra
- Buổi chiều.
- Zaari/Alula
- Buổi tối. (trước hoàng hôn)
- Alasar
- Buổi tối. (sau hoàng hôn)
- Almari
- Vào buổi tối.
- Almaro ra
- Đêm.
- cinci
Thời gian trên đồng hồ
[sửa]- 01:00
- Guru fo
- 02:00
- Guru hinka
- 09:00
- Susubey guru yegga
- 12:00
- midi
- 13:00
- Zaaro guru fo
- 18:00
- Wicirkanbu guru iddu
- 00:00
- minuit (mượn từ tiếng Pháp)
- 07:30
- Guru egga nda jere
Thời lượng
[sửa]- ___ phút
- ___ Minti
- ___ giờ
- ___ guru
- ___ ngày
- ___ zaari
- ___ tuần
- ___ habu
- ___ tháng
- ___ handu
- ___ năm
- ___ jiiri
- hàng tuần
- habou ga ka habu
- hàng tháng
- habou ga ka handu
- hàng năm
- Jiiri ga ka Jiiri
Ngày
[sửa]- hôm nay
- Honzaari/Honkuna
- hôm qua
- Bi
- ngày mai
- Suba
- tuần này
- habo wo
- tuần trước
- habo kan bisa
- tuần sau
- habo kan go ka
- Chủ Nhật
- Alhadi
- Thứ Hai
- Atinni
- Thứ Ba
- Atalata
- Thứ Tư
- Alarba
- Thứ Năm
- Alkamisa
- Thứ Sáu
- Alzuma
- Thứ Bảy
- Asibti
Màu sắc
[sửa]- Đen
- Biiri
- Trắng
- Ikwaray
- Đỏ
- Cirey
- Xanh lam
- Boogu
- Vàng
- Sey
- Xanh lục
- Yargey
Giao thông
[sửa]- Chiếc xe này đi đến đâu?
- Man no zirjo ga koy ?
- Tôi cần đến ____ bằng cách nào ?
- Man no ____ go?
- Xe buýt đi ___ rời lúc mấy giờ?
- waatifo no zirjo/kaaro kan ga koy _____ ga tun?
- Xe buýt đi _____đến lúc mấy giờ ?
- Waatifo no zirjo/kaaro ga to _____ ?
Mua sắm
[sửa]- Cái này có giá bao nhiêu!
- Marje no wone?
- Đắt quá!
- A tada gumo!
- Bạn có muốn mua _____ không?
- Ni yadda _____?
- đắt
- Cada
- rẻ
- Habo ma boori
- Tôi không có đủ tiền để trả.
- Ay si hini ga a bana
- Tôi không muốn mua thứ này.
- A mana ay bejandi
- Được, tôi sẽ mua thứ này.
- A boori, ay ga sambu
- I would like to have a bag ?
- Ay ga du saaku fo?
- Tôi cần mua...
- Ay ga ba
- ...kem đánh răng.
- hinge safun
- ...bàn chải đánh răng.
- hinge borosu fo
- ...băng vệ sinh.
- tampon
- ...xà phòng.
- Safun
- ...dầu gội đầu.
- Sampo
- ...thuốc giảm đau.
- X.
- ...thuốc hạ sốt.
- Hungum safari.
- ...thuốc trị bệnh dạ dày.
- X
- ...dao cạo.
- Laamu fo (biledu)
- ...pin.
- Piili
- ...áo mưa.
- Layma.
- ...ô che mưa/nắng.
- Layma
- ...bưu thiếp.
- Karte postal
- ...tem bưu chính.
- Tambre
- ...giấy.
- wasikahatuniyan takarda
- ...bút.
- Bikki fo
- ...sách tiếng Pháp.
- Fransiciine tiraya
- ...báo tiếng Pháp.
- Fransiciine labaari tira fo
- ...từ điển Pháp-___ .
- Fransiciine-da-___ciine kamusu fo