Giao diện
Tiếng Xhosa (isiXhosa) là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất của Nam Phi.
Hướng dẫn cách phát âm
[sửa]- Các nguyên âm bao gồm: a, e, i, o, u
- Các phụ âm bao gồm: d, f, h, j, l, m, n, s, sh, v, w, y, z, dl, g, hl, ts, tsh, ty, r
- Các âm click bao gồm: c, q, x
Danh sách câu nói
[sửa]
Những bảng hiệu thông dụng
|
Cơ bản
[sửa]- Xin chào.
- Molo. (khi chào với một người)
- Molweni. (khi chào với nhiều người)
- Xin chào. (không trang trọng)
- Kunjani.uphilile
- Bạn khỏe không?
- Unjani? (với một người):Ninjani? (với nhiều người) ndiphilile/siphilile
- Tôi khỏe, cảm ơn.
- Ndiyaphila.Nam
- Bạn tên là gì?
- Ngubani igama lakho?ngu Mivuyo
- Tên tôi là Mivuyo______ .
- Igama lam ngu Mivuyo______ .
- Rất vui được gặp bạn.
- Ndiyavuya ukukwazi.
- Làm ơn / Xin vui lòng.
- Ndicela.
- Cảm ơn.
- Enkosi. :Ndiyabulela.
- Không có gì.
- Wamkelekile.
- Có / vâng.
- Ewe.
- Không.
- Hayi.
- Xin lỗi, cho tôi hỏi.
- Ndicela uxolo.:Uxolo.
- Uxolo andivanga.
- Tôi xin lỗi.
- Ndixolele.
- Tạm biệt.
- Uhambe/Usale kakuhle.:Hamba kakuhle.
- Hambani kakuhle.
- Sala kakuhle.
- Salani kakuhle.
- Tôi không nói được tiếng Xhosa.
- Andithethi isiXhosa.
- Bạn nói được tiếng Anh không?
- Uyasithetha isingesi na?
- Ở đây có ai nói tiếng Anh không?
- Ukhona apha umntu othetha isiNgesi?
- Chào buổi sáng.
- Molo.
- Molweni.
- Chào buổi tối
- Molo.
- Molweni.
- Chúc ngủ ngon.
- Ulale kakuhle.
- Tôi không hiểu.
- Andiqondi.
- Tôi không biết.
- Andazi.
- Nhà vệ sinh ở đâu?
- Iphi indlu yangasese?
Vấn đề
[sửa]- ... của tôi đã bị trộm.
- I ... yam intshontshiwe.
- I ... yam ibiwe.
- Tôi đã mất ...
- Ndilahlekelwe yi ...
- túi xách
- isingxobo:ibhegi
- hộ chiếu
- pasipoti :ncwadi yokundwendwela
- hành lý
- mpahla
- ví tiền
- spaji
Số đếm
[sửa]- 0
- -unothi
- 1
- -nye
- 2
- -mbini
- 3
- -ntathu
- 4
- -ne
- 5
- -ntlanu
- 6
- -thandathu
- 7
- -sixhenxe
- 8
- -sibhozo
- 9
- -lithoba
- 10
- -shumi
Thời gian
[sửa]Các khái niệm tiếng Anh về thời gian thường được người Xhosa sử dụng.
Thời lượng
[sửa]- buổi sáng
- kusasa
- buổi trưa
- emini
- buổi tối
- ngokuhlwa
- buổi chiều
- emvakwemini
- buổi đêm
- ebusuku
- hôm qua
- izolo
- hôm nay
- namhlanje
- ngày mai
- ngomso
Ngày
[sửa]- Chủ Nhật
- iCawe
- Thứ Hai
- uMvulo
- Thứ Ba
- uLwesibini
- Thứ Tư
- uLwesithathu
- Thứ Năm
- uLwesine
- Thứ Sáu
- uLweshlanu
- Thứ Bảy
- uMgqibelo
Tháng
[sửa]- Tháng Một
- Eyo Mqungu
- Tháng Hai
- Eyo Mdumba
- Tháng Ba
- eyoKwindla
- Tháng Tư
- uTshazimpunzi
- Tháng Năm
- eyoCanzibe
- Tháng Sáu
- eyeSilimela
- Tháng Bảy
- eyeKhala
- Tháng Tám
- eyeThupha
- Tháng Chín
- eyoMsintsi
- Tháng Mười
- eyeDwarha
- Tháng Mười Một
- eyeNkanga
- Tháng Mười Hai
- eyoMnga
Màu sắc
[sửa]- đen
- mnyama
- xanh lam
- luhlaza
- nâu
- ntsundu
- xanh lục
- luhlaza
- cam
- orenji
- đỏ
- bomvu
- trắng
- mhlophe
- vàng
- mthubi
Giao thông
[sửa]Taxi
[sửa]- Giá vé đến...là bao nhiêu?
- Yimalini ukuya e...?
- Hãy đưa tôi đến đây.
- Ndise kule dilesi.
- Hãy dừng lại ở đây.
- Yima apha.
Ở trọ
[sửa]- Tôi muốn nghỉ ở một phòng.
- Ndifuna igumbi.
- Một phòng
- Igumbi elinye
- Hai phòng
- Amagumbi amabini
- Phòng đơn
- Igumbi lomntu omnye
- Phòng đôi
- Igumbi labantu ababini
- Mỗi người
- Umntu emnye
Tiền tệ
[sửa]- Tiền
- Imali
- Bằng tiền mặt
- eziinkozo
- Tiền xu
- imali eziinkozo
- Tiền giấy
- imali engamaphepa
- Đắt
- ixabisa kakhulu :iyabiza :iyadura
Lái xe
[sửa]- Rẽ
- jika
- Trái
- ekhohlo
- Phải
- ekunene
- Dừng lại
- misa:yima
- Đi
- hamba
- Thẳng
- phambili
- Đi thẳng
- bheka phambili
- Đường sỏi
- indlela yomhlaba
Các trường hợp khẩn cấp
[sửa]- Cứu với!
- Nceda!
- Nhìn kìa!
- Qaphela!
- Gọi cảnh sát đi!
- Biza amapolisa!
- Gọi bác sĩ đi!
- Biza ugqirha!
- Đi đi!
- Hamba
- Tôi bị ốm.
- Ndiyagula.
- Tôi bị lạc.
- Ndilahlekile.
- Để tôi yên!
- Ndiyeke!
- Tên trộm dừng lại!
- Yima sela!
Liên lạc
[sửa]- Điện thoại
- Umnxeba
- Điện tín
- Ucingo
- Điện thoại di động
- makhal'ekhukhwini:nomyayi
- umnxeba wasesinqeni
- Gọi điện
- tsala umnxeba
- Gọi điện cho ...
- tsalela u ... umnxeba
- Thư
- Iposi
- ngeposi
- Thư nhanh
- iposi engxamisekileyo