Bước tới nội dung

Tải xuống tệp GPX cho bài viết này
Từ Wikivoyage

Bambara hay Bamanankan là một ngôn ngữ ở Tây Phi. Nó được sử dụng ở các nước Mali, Burkina Faso, Bờ Biển NgàGambia.

Hướng dẫn cách phát âm

[sửa]

Nguyên âm

[sửa]
  • Nguyên âm thường: a, e, ε, i, o, ɔ, u
  • Nguyên âm dài: aa, ee, εε, ii, oo, ɔɔ, uu
  • Nguyên âm mũi: an, en, εn, in, on, ɔn, un

Phụ âm

[sửa]

Các phụ âm bao gồm: j, ɲ, ŋ, c, g, h, s.

Danh sách câu nói

[sửa]

Cơ bản

[sửa]
Xin chào
i ni ce
Bạn thế nào? (với một người)
i ka kεnε wa?
Bạn thế nào? (với nhiều người)
Aw ka kεnε (wa)?
Tôi ổn, cảm ơn.
kεnε, tɔɔrɔ te, ko tε, tana tε
Tên bạn là gì?
i tɔgɔ?
Họ của bạn là gì?
i jamu?
Tôi tên là ______ .
ne tɔgɔ ___
Cảm ơn.
i ni ce
Không có gì.
basi tε
Có.
awɔ
Không.
ayi
Làm ơn.
(aw ye) hakε to!
Xin lỗi.
a yafa n ma
Tạm biệt.
k'an bεn
n taara
Tôi không nói được tiếng Bambara.
Ne tε se bamanankan na kosεbε
Tôi không nói được tiếng Bambara (tốt), nhưng có biết chút ít.
Ne tε se bamanankan na kosεbε, nka ne b'a men dɔɔnin dɔɔnin.
Bạn có nói tiếng Anh không?
i bε angilekan men wa?
Ở đây có ai nói được tiếng Anh không?
Mogo do min bε angilekan men be yan, wa?
Cứu/Giúp tôi!
N deme!
Nhìn kìa!
I farati!
Chào buổi sáng.
aw ni sɔgɔma
Chào buổi chiều.
aw ni tile, i ni tile
Chào buổi tối.
aw ni wula, i ni wula
Chào buổi đêm.
aw ni su, i ni su
Chúc ngủ ngon.
ka su hεεrε
Tôi không hiểu.
n m'a faamu
Nhà vệ sinh ở đâu?
ɲεgεn bε min?

Vấn đề

[sửa]
Để tôi yên!
N bila sa!
Đừng chạm vào tôi!
I kana magan n na!
Tôi sẽ gọi cảnh sát.
N bε polisiw wele.
Cảnh sát ơi!
Police!
Đứng lại tên cướp/trộm kia!
A yi zon
Tôi cần bạn giúp đỡ.
N mago bε i ka deme na.
Đây là trường hợp khẩn cấp.
koo teliman do.
Tôi bị lạc.
N tununen don.
Tôi bị mất túi.
N ka saki tununa.
Tôi bị mất ví tiền.
N ka wari tununa.
Tôi bị ốm.
Bana bε na.
Tôi bị thương.
N joki na
Tôi cần gặp bác sĩ.
N mago bε dogotoro la.
Cho tôi mượn điện thoại.
N bε se ka weleli kε ni i ka telephone ye wa?

Số đếm

[sửa]
1
kelen
2
fila
3
saba
4
naani
5
duurun
6
wooro
7
wolonfla
8
segi
9
kononto
10
tan
11
tan ni kelen
12
tan ni fla
13
tan ni saba
14
tan ni naani
15
tan ni duurun
16
tan ni wooro
17
tan ni wolonfla
18
tan ni segi
19
tan ni kononto
20
mugan
21
mugan ni kelen
22
mugan ni fla
23
mugan ni saaba
30
bi saba
40
bi naani
50
bi duurun
60
bi wooro
70
bi wolonfla
80
bi segi
90
bi kononto
100
keme
200
keme fla
300
keme saba
1000
wa (baa) kelen
2000
wa fla
3451
wa saba ani keme naani ani biduru ani kelen
1.000.000
million kelen
1.000.000.000
milliard kelen
một nửa
tilance
nhiều
caman
ít
do / doonin

Thời gian

[sửa]

Màu sắc

[sửa]
đen
finman
trắng
jεman
đỏ
bilenman
xanh lam
buluman
vàng
nεrεmuguman
xanh lục
binkeneman
cam
siramuguman
nâu
sikoloman

Giao thông

[sửa]

Xe buýt và tàu hỏa

[sửa]
Giá vé đến _____ là bao nhiêu?
Ka taa ____ ye joli ye?
Hãy cho tôi vé đến _____ đi.
Billetti kelen ka taa ____.
Chiếc tàu/xe này đi đâu?
Mobili / train nin bε taa min?
Tàu/xe đến _____ đang đỗ ở đâu?
Mobili / train min bε taa _____ bε sɔrɔ min?
Tàu/xe này có dừng ở _____ không?
Mobili /train nin bε jo _____ wa?
Tàu/xe đi _____ rời bến lúc nào?
Mobili / train min bε taa _____ waati jumen?
Tàu/xe đi _____ đến nơi lúc nào?
Mobili / train nin bε se _____ waati jumen?

Taxi

[sửa]
Taxi ơi!
Taxi!
Hãy đưa tôi đến _____.
N b'a fe ka taa _____ (la).
Phí đi taxi đến _____ là bao nhiêu?
Ka taa _____ (la) ye joli ye?

Ở trọ

[sửa]

Ăn uống

[sửa]

Quán bar

[sửa]

Mua sắm

[sửa]
Cái này có giá bao nhiêu?
Nin ye joli ye?
Đắt quá.
abadika, O ka cha. Do bo a la [có đồ nào rẻ hơn không]
Bạn có muốn mua _____ không?
Would you take _____?
đắt
ka gelen
rẻ
ma gelen
Tôi không có đủ tiền để trả.
wardi tε n'bolo.
Tôi không muốn mua cái này.
N t'a fε.
Bạn đang lừa dối tôi.
Namara ka cha.
Tôi không có hứng thú.
N ma se a ma.
Vậy tôi sẽ lấy cái này.
Awo, n ba taa. hoặc Awo, n bε fε k'a san.
Cho tôi xin cái túi được không?
mahnah bε wa?
Bạn có bán hàng nước ngoài không?
Do you ship (overseas)?
Tôi muốn mua...
N'mago be ______ la
...kem đánh răng.
...pahtay de dent. (tiếng Pháp)
...bàn chải đánh răng.
...brassay de dent (tiếng Pháp)
...băng vệ sinh.
...tampons.
...xà phòng.
...safine.
...dầu gội đầu.
...shampoo.
...thuốc giảm đau.
...Kungaloo fura Keesay. hoặc Kungaloo fura
...thuốc hạ sốt.
...moora fooroo.
...thuốc trị bệnh dạ dày.
...kono baara fooroo.
...dao cạo.
...lamu. (French)
...ô che nắng/mưa.
...para pluie. (French)
...tem bưu chính.
...tambaru.
...pin.
...pilew.
...giấy viết/vẽ.
...papieri ka seben.
...bút.
...biki.
...sách tiếng Anh.
...anglakan livuru.
...từ điển tiếng Anh.
...anglikan dickshow.

Lái xe

[sửa]
Tôi muốn thuê xe.
N be feka mobili cinga
biển dừng
a to
một chiều
sira kelen
cấm đỗ xe
jo yoro te yan
giới hạn tốc độ
teliya hake
trạm xăng
gas station
xăng
petrol
dầu diesel
diesel

Chính quyền

[sửa]
Tôi không làm gì sai.
N ma foi ke
Đây là sự hiểu lầm
An ma nyogon famu
Tôi đang được đưa đến đâu?
Aw be n taa fo min?
Tôi có bị bắt không?
Aw bena n mina wa?
Tôi là công dân Việt Nam.
Ne be bo Vietnam.
Bài hướng dẫn sổ tay ngôn ngữ này còn ở dạng sơ khai nên cần bổ sung nhiều thông tin hơn. Nó có một dàn bài mẫu, nhưng có thể không có nhiều thông tin hữu ích. Hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài viết!